Tuyển sinh 2025: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long công bố đề án tuyển sinh 2025 – Mở rộng ngành học, đa dạng phương thức xét tuyển
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE), thành lập năm 1960, là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, tọa lạc tại tỉnh Vĩnh Long. Trường đào tạo đa ngành, đa cấp, với định hướng ứng dụng, tập trung vào các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ, kinh tế và xã hội.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
– Xét theo tổ hợp 3 môn từ kết quả thi THPT năm 2025 và các năm trước 2025.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tổng của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là 15.0 điểm.
– Môn Ngoại ngữ được quy đổi tương đương về thang điểm 10 trong tổ hợp nếu các thí sinh dùng chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển.
Điểm học bạ
Quy chế
Xét học bạ 4 kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình của 4 học kỳ bậc THPT (lớp 11, lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng
Đối tượng 1:
Học sinh tốt nghiệp năm 2025 có kết quả học tập “TỐT” (“KHÁ” – Trường chuyên) năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện “KHÁ”.
Đối tượng 2:
Học sinh tốt nghiệp năm 2025 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Ngữ văn, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng anh, Lịch sử, Địa lý, GDKT và PL, Công nghệ, Tin học và đạt giải nhất, nhì, ba hội thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Quy chế
Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức, V-SAT từ 225 điểm tổng tổ hợp 3 môn.
Điểm ĐGNL HCM
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở lên
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình Đại trà | ||||||||
1 | 7140101 | Giáo dục học | 30 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 | |||
2 | 7140204 | Giáo dục công dân (ngành mới) | 25 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 | |||
3 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 25 | ĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATĐT THPT | (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09 | |||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (ngành mới) | 25 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07 | |||
5 | 7310101 | Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | 200 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 | |||
6 | 7310201 | Chính trị học (ngành mới) | 25 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 | |||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A01; C03; C14; C04; C01; D01 | |||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 25 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 | |||
9 | 7380101 | Luật | 90 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20 | |||
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh) | 25 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 | |||
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (ngành mới) | 20 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04 | |||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | 320 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 | |||
13 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | 30 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 | |||
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 90 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10 | |||
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 30 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 | |||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 | |||
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 60 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 | |||
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | 110 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 | |||
19 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa | 40 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 | |||
20 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 50 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 | |||
21 | 7520107 | Kỹ thuật Robot (ngành mới) | 25 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04 | |||
22 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | 60 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 | |||
23 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 20 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 | |||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 120 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 | |||
25 | 7640101 | Thú y | 150 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02 | |||
26 | 7760101 | Công tác xã hội | 30 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 | |||
27 | 7810101 | Du lịch | 50 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 | |||
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 | |||
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản | ||||||||
29 | 742020 l_NB | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh) | 10 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 | |||
30 | 7510102_NB | Công nghệ công trình xây dựng | 10 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 | |||
31 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 10 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 | |||
32 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 100 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 | |||
33 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch) | 10 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 | |||
34 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 10 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 | |||
35 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | 10 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 | |||
3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc) | ||||||||
36 | 7310101_CLC | Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | 5 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 | |||
37 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | 5 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04 | |||
38 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 | |||
39 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 5 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 | |||
40 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 10 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 | |||
41 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | 5 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 | |||
42 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 5 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 | |||
43 | 7510605_CLC | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 5 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 | |||
44 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | 5 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 | |||
45 | 7810101_CLC | Du lịch | 5 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long các năm
Học phí
– Thực hiện theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
– Miễn 100% học phí từng học kỳ cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc.