Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | June 13, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long công bố đề án tuyển sinh 2025 – Mở rộng ngành học, đa dạng phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE), thành lập năm 1960, là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, tọa lạc tại tỉnh Vĩnh Long. Trường đào tạo đa ngành, đa cấp, với định hướng ứng dụng, tập trung vào các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ, kinh tế và xã hội.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

– Xét theo tổ hợp 3 môn từ kết quả thi THPT năm 2025 và các năm trước 2025.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tổng của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là 15.0 điểm.

– Môn Ngoại ngữ được quy đổi tương đương về thang điểm 10 trong tổ hợp nếu các thí sinh dùng chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển.


Điểm học bạ

Quy chế

Xét học bạ 4 kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình của 4 học kỳ bậc THPT (lớp 11, lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng

Đối tượng 1:

Học sinh tốt nghiệp năm 2025 có kết quả học tập “TỐT” (“KHÁ” – Trường chuyên) năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện “KHÁ”.

Đối tượng 2:

Học sinh tốt nghiệp năm 2025 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Ngữ văn, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng anh, Lịch sử, Địa lý, GDKT và PL, Công nghệ, Tin học và đạt giải nhất, nhì, ba hội thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức, V-SAT từ 225 điểm tổng tổ hợp 3 môn.


Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở lên


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình Đại trà
1 7140101 Giáo dục học 30 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
2 7140204 Giáo dục công dân (ngành mới) 25 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
3 7140246 Sư phạm công nghệ 25 ĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SATĐT THPT (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Toán, Văn, Tin); A09
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (ngành mới) 25 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07
5 7310101 Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) 200 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
6 7310201 Chính trị học (ngành mới) 25 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A01; C03; C14; C04; C01; D01
8 7340122 Thương mại điện tử 25 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
9 7380101 Luật 90 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20
10 7420201 Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh) 25 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
11 7460108 Khoa học dữ liệu (ngành mới) 20 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D15; C03; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); C14; C04
12 7480201 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) 320 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
13 7510102 Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng 30 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 90 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 30 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 500 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 60 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) 110 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
19 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa 40 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
20 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
21 7520107 Kỹ thuật Robot (ngành mới) 25 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04
22 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện) 60 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
23 7520301 Kỹ thuật hóa học 20 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 120 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
25 7640101 Thú y 150 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02
26 7760101 Công tác xã hội 30 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
27 7810101 Du lịch 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
29 742020 l_NB Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh) 10 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02
30 7510102_NB Công nghệ công trình xây dựng 10 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
31 7510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí 10 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
32 7510205_NB Công nghệ kỹ thuật ô tô 100 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
33 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch) 10 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
34 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 10 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
35 7540101_NB Công nghệ thực phẩm 10 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học Tongmyong Hàn Quốc)
36 7310101_CLC Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) 5 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10
37 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) 5 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04
38 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
39 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 5 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10
40 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô 10 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07
41 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) 5 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
42 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 5 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10
43 7510605_CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 5 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10
44 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm 5 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02
45 7810101_CLC Du lịch 5 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạƯu TiênV-SAT C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long các năm

Học phí

– Thực hiện theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

– Miễn 100% học phí từng học kỳ cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Tin tức mới nhất