Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 18, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2023: ĐH Thương mại (TMU) dự kiến tuyển sinh bằng kết quả thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà nội

Năm 2023, ĐH Thương mại dự kiến giữ ổn định các phương thức xét tuyển như năm trước và có thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội.

1. Phương thức xét tuyển

1.1 Mã phương thức 301: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của trường.

1.2 Mã phương thức 100: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (điểm ưu tiên theo đối tượng + điểm ưu tiên theo khu vực nếu có)

Xem điểm chuẩn ĐH Thương mại năm 2022

1.3 Mã phương thức 200: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (điểm ưu tiên theo đối tượng + điểm ưu tiên theo khu vực nếu có) >= 8,5

Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là trung bình cộng điểm học tập 3 năm lớp 10,11,12 của môn đó

1.4 Mã phương thức 402: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội

– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023 – Mã phương thức xét tuyển 402a

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 80/150 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội – Mã phương thức xét tuyển 402b

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 50/100 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

>Tất tần tật lưu ý về kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội (HSA) 2023 thí sinh không nên bỏ qua

1.5 Xét tuyển kết hợp

1.5.1 Mã phương thức 409: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng 1: Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế

Loại chứng chỉ
Điểm 10 10 10 10 10
Ngành (chuyên ngành) được ĐKXT
Hệ số
quy đổi
1,2 1,1 1,0 0,9 0,8
Điểm
quy đổi
12 11 10 9 8
– HSK Cấp độ
6
Cấp độ
5
Cấp độ
4
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
– TCF Từ 600 550-
599
500-
549
450-
499
400-
449
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
– DELF C2 C1 B2
– IELTS
Từ 7.5
7
6.5
6
5.5
Academic
– TOEFL iBT Từ 90 83-89 74-82 63-73 50-62 Tất cả các ngành
– SAT
Từ 1301 – 1201 – 1101- 1000- (chuyên ngành)
1401 1400 1300 1200 1100
– ACT Từ 31 28-30 25-27 22-24 20-21

1.5.2 Mã phương thức 410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CTQT) còn hiệu lực đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT

Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và Điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm xét tuyển = [Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ môn còn lại trong tổ hợp + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện điểm trung bình học tập từng năm học THPT (lớp 10,11,12) đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 410 đạt từ 8,0 trở lên.

*Lưu ý: Thí sinh xét tuyển theo phương thức 409 và 410 cần thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:

  • – Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.
  • – Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.

1.5.3 Mã phương thức 500: Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG + (điểm ưu tiên theo đối tượng + điểm ưu tiên theo khu vực nếu có)

Bảng 2: Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi

Giải HSG
Điểm thưởng
Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển
5 3 2 1
Loại giải
– HSG cấp quốc gia Giải KK
– HSG cấp tỉnh/ Thành phố Giải Nhất Giải Nhì Giải Ba
Môn đạt giải
Toán học/Vật Lý/Hóa học/Tiếng Anh/Ngữ văn Tất cả các ngành (chuyên ngành)
Tiếng Pháp Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
Tiếng Trung Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
Tin học – Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp
– Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

*Lưu ý: Thí sinh cần đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh (đối với
thí sinh không có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế

  • – Đạt từ 7,5 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM18);
  • – Đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng cao (TM02, TM08, TM15, TM27, TM34, TM35, TM36)/Kế toán doanh nghiệp – chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) (TM30);
  • – Các ngành còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2023 ĐH Thương mại sử dụng 5 phương thức xét tuyển và thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội.

Bên cạnh đó, dự kiến năm 2023 trường ĐH Thương mại tăng chỉ tiêu bằng các phương thức xét tuyển kết hợp và giảm chỉ tiêu phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp (có thể giảm khoảng 10%).

TT Mã xét tuyển Tên Ngành (Chuyên ngành/ Chương trình) Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
1
TM01
301 3
100 90
200 15
402a 15
402b 15
409 87
410 60
500 15
2
TM02
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
3
TM03
Quản trị kinh doanh (Khởi
nghiệp và phát triển kinh doanh)
301 1
100 19
200 4
402a 4
402b 4
409 20
410 14
500 4
4
TM04

Marketing (Marketing thương mại)

301 2
100 60
200 10
402a 10
402b 10
409 58
410 40
500 10
5
TM05
301 2
100 49
200 9
402a 9
402b 9
409 49
410 34
500 9
6
TM06
301 1
100 43
200 8
402a 8
402b 8
409 44
410 30
500 8
7
TM07
301 2
100 54
200 9
402a 9
402b 9
409 52
410 36
500 9
8
TM08
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
9
TM09
301 1
100 25
200 5
402a 5
402b 5
409 26
410 18
500 5
10
TM10
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
11
TM11
301 1
100 43
200 8
402a 8
402b 8
409 44
410 30
500 8
12
TM12
301 1
100 37
200 7
402a 7
402b 7
409 38
410 26
500 7
13
TM13
301 3
100 90
200 15
402a 15
402b 15
409 87
410 60
500 15
14
TM14
301 2
100 55
200 10
402a 10
402b 10
409 55
410 38
500 10
15
TM15
Tài chính
– Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình chất
lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
16
TM16
Tài chính
– Ngân hàng (Tài chính công)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
17
TM17
301 3
100 79
200 14
402a 14
402b 14
409 78
410 54
500 14
18
TM18
301 2
100 73
200 13
402a 13
402b 13
409 73
410 50
500 13
19
TM19
301 1
100 39
200 6
402a 6
402b 6
409 36
410 25
500 6
20
TM20
301 1
100 21
200 4
402a 4
402b 4
409 22
410 15
500 4
21
TM21
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
301 1
100 43
200 8
402a 8
402b 8
409 44
410 30
500 8
22
TM22
301 1
100 43
200 8
402a 10
402b 10
409 40
410 30
500 8
23
TM23
301 2
100 66
200 11
402a 11
402b 11
409 64
410 44
500 11
24
TM24
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn
– chương trình định hướng nghề nghiệp)
301 1
100 43
200 8
402a 8
402b 8
409 44
410 30
500 8
25
TM25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – chương trình định hướng nghề
nghiệp)
301 1
100 24
200 4
402a 4
402b 4
409 23
410 16
500 4
26
TM26
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin
– chương trình định hướng nghề
nghiệp)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
27
TM27
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – chương trình chất lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
28
TM28
Marketing (Marketing số)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
29
TM29
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)
301 1
100 18
200 3
402a 3
402b 3
409 17
410 12
500 3
30
TM30
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW
CFAB))
301 1
100 18
200 3
402a 3
402b 3
409 17
410 12
500 3
31
TM31
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
32
TM32
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
301 1
100 12
200 3
402a 3
402b 3
409 15
410 10
500 3
33
TM33
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
301 1
100 24
200 4
402a 4
402b 4
409 23
410 16
500 4
34
TM34
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn
– chương trình chất lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
35
TM35
Marketing (Marketing thương mại – chương trình chất lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
36
TM36
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – chương trình chất lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
TỔNG 4850

(Nguồn: Đại học Thương mại)

Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.

>>NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<

Tin tức mới nhất