Tuyển sinh 2025: Đại học Cần Thơ công bố đề án tuyển sinh 2025 – Gần 10.000 chỉ tiêu, đa dạng phương thức xét tuyển
Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT), thành lập ngày 31/3/1966, là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước tại Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL). Với sứ mệnh đào tạo nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, ĐHCT đóng vai trò then chốt trong phát triển kinh tế – xã hội vùng và quốc gia.

Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ (CTU) năm 2025
Trường đại học Cần Thơ dự kiến tuyển 10.500 chỉ tiêu năm 2025 sinh viên bậc đại học với 117 mã ngành.
6 phương thức tuyển sinh năm 2025:
– Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
– Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
– Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT
– Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT
– Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
– Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức
Thạc sĩ Nguyễn Hứa Duy Khang, Phó trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, cho biết trường dự kiến tuyển 10.500 chỉ tiêu, tăng hơn 1.000 chỉ tiêu so với năm 2024. Trong đó, các ngành SP dự kiến tuyển 1.040 TS với 1 ngành mới SP lịch sử – địa lý.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước. Thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Quy chế
Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với các môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi. Thí sinh phải có điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Thời gian xét tuyển
Đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.
Điểm học bạ
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước. Thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Quy chế
Xét tuyển dựa vào Điểm trung bình môn cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với các môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi năm 2025.
Thời gian xét tuyển
Đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước; thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên học liên thông trình độ đại học.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Quy chế
Xét tuyển dựa vào điểm thi V-SAT theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với môn năng khiếu, sử dụng kết quả do Trường ĐHCT hoặc trường khác tổ chức thi năm 2025.
Thời gian xét tuyển
Đăng ký trên Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của Trường ĐHCT.
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đại trà | ||||||||
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | M01; M06; M11; M05 | |||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; C01; D01; D03 | |||
| 3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; C19; D14; D15 | |||
| 4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | T00; T01; T06; T10 | |||
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; B08; D07 | |||
| 6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; A02; D29 | |||
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; B00; D07; D24 | |||
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | B00; B08; A02; B03 | |||
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; D14; D15; D01 | |||
| 11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; D14; D64; C19 | |||
| 12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; C04; D15; D44 | |||
| 13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | D01; D14; D15; D66 | |||
| 14 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | D01; D03; D14; D64 | |||
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; A02; B00 | |||
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; C19; C20; D14 | |||
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | D01; D14; D15; D09 | |||
| 18 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh – Hòa An | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | D01; D14; D15; D09 | |||
| 19 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | D01; D03; D14; D64 | |||
| 20 | 7229001 | Triết học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; C19; D14; D15 | |||
| 21 | 7229030 | Văn học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | |||
| 22 | 7310101 | Kinh tế | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 23 | 7310201 | Chính trị học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; C19; D14; D15 | |||
| 24 | 7310301 | Xã hội học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A01; C00; C19; D01 | |||
| 25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; C14; C20; D14 | |||
| 26 | 7320101 | Báo chí | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | |||
| 27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; D01; TH3 | |||
| 28 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A01; D01; D03; D29 | |||
| 29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 30 | 7340101H | Quản trị kinh doanh – Hòa An (**) | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 31 | 7340115 | Marketing | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 34 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 35 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 36 | 7340301 | Kế toán | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 37 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 38 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; C00; D01; D03 | |||
| 39 | 7380101H | Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) – Hòa An (**) | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; C00; D01; D03 | |||
| 40 | 7380103 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; C00; D01; D03 | |||
| 41 | 7380107 | Luật Kinh tế | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; C00; D01; D03 | |||
| 42 | 7420101 | Sinh học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A02; B00; B03; B08 | |||
| 43 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; B00; B08; D07 | |||
| 44 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; B00; B08 | |||
| 45 | 7440112 | Hóa học | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; B00; C02; D07 | |||
| 46 | 7440301 | Khoa học môi trường | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A02; B00; D07 | |||
| 47 | 7460112 | Toán ứng dụng | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; A02; B00 | |||
| 48 | 7460201 | Thống kê | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; A02; B00 | |||
| 49 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; TH1; TH2 | |||
| 50 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; TH1; TH2 | |||
| 51 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; TH1; TH2 | |||
| 52 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; TH1; TH2 | |||
| 53 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; TH1; TH4 | |||
| 54 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; TH1; TH2 | |||
| 55 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; TH1; TH2 | |||
| 56 | 7480201H | Công nghệ thông tin – Hòa An (**) | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; TH1; TH2 | |||
| 57 | 7480202 | An toàn thông tin | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; TH1; TH2 | |||
| 58 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; B00; D07 | |||
| 59 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; D01; TH5 | |||
| 60 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; D01; TH5 | |||
| 61 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; TH4; TH1 | |||
| 62 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; D07; TH1 | |||
| 63 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; TH4; TH1 | |||
| 64 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; D07; TH1 | |||
| 65 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; TH1; TH4 | |||
| 66 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A02; B08 | |||
| 67 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; D07; TH1 | |||
| 68 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; B00; D07 | |||
| 69 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | |||
| 70 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; A02; C01 | |||
| 71 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; B00; D07 | |||
| 72 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; B00; D07 | |||
| 73 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; B00; D07 | |||
| 74 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; B00; D07 | |||
| 75 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | V00; V01; V02; V03 | |||
| 76 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; B00; D07 | |||
| 77 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; TH4; V00 | |||
| 78 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; TH4; V00 | |||
| 79 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; TH4; V00 | |||
| 80 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B08; D07 | |||
| 81 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | |||
| 82 | 7620105 | Chăn nuôi | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A02; B00; B08 | |||
| 83 | 7620109 | Nông học | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | B00; B08; D07; A00 | |||
| 84 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B08; D07 | |||
| 85 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | B00; B08; D07; A00 | |||
| 86 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | |||
| 87 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp – Hòa An (**) | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 88 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 89 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp – Hòa An (**) | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 90 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | |||
| 91 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | |||
| 92 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | |||
| 93 | 7640101 | Thú y | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B08; D07 | |||
| 94 | 7720203 | Hóa dược | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; B00; C02; D07 | |||
| 95 | 7810101 | Du lịch | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | |||
| 96 | 7810101H | Du lịch – Hòa An (**) | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | |||
| 97 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 98 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | |||
| 99 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 0 | Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | |||
| 100 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | |||
| 2. Chương trình tiên tiến | ||||||||
| 101 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D07; TH7 | |||
| 102 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D07; TH7 | |||
| 3. Chương trình Chất lượng cao | ||||||||
| 103 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; D09 | |||
| 104 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; TH2 | |||
| 105 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; TH2 | |||
| 106 | 7340201C | Tài chính ngân hàng (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; TH2 | |||
| 107 | 7480102C | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; TH2 | |||
| 108 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; TH2 | |||
| 109 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; TH2 | |||
| 110 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; TH2 | |||
| 111 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D07; TH5 | |||
| 112 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; TH5 | |||
| 113 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; TH2 | |||
| 114 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D07; TH5 | |||
| 115 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; V02 | |||
| 116 | 7640101C | Thú y (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D07; TH5 | |||
| 117 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; TH2 | |||
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ các năm
Học phí
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ do sinh viên đăng ký học theo từng học kỳ. Mức học phí mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.
– Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển năm 2024 được giữ cố định trong suốt khóa học.
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Học phí mỗi năm học |
| 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) |
36 triệu đồng |
| 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
36 triệu đồng |
| 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
36 triệu đồng |
| 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
36 triệu đồng |
| 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
33 triệu đồng |
| 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) |
36 triệu đồng |
| 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) |
33 triệu đồng |
| 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) |
36 triệu đồng |
| 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
33 triệu đồng |
| 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) |
33 triệu đồng |
| 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
33 triệu đồng |
| 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) |
33 triệu đồng |
| 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
33 triệu đồng |
| 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
36 triệu đồng |
| 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
36 triệu đồng |
– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
– Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành. Học phí bình quân năm học 2024-2025 từng ngành như sau:
|
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh |
Khối ngành |
Danh hiệu và |
Học phí bình quân năm học 2024-2025 |
|
7140201 |
Giáo dục mầm non |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7380101 |
Luật, 2 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật tư pháp. |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7420101 |
Sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
20,5 triệu đồng |
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
20,5 triệu đồng |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,9 triệu đồng |
|
7440112 |
Hóa học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
20,5 triệu đồng |
|
7440301 |
Khoa học môi trường |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,9 triệu đồng |
|
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
|
7460201 |
Thống kê |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480202 |
An toàn thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7580101 |
Kiến trúc |
V |
Kiến trúc sư; |
21,6 triệu đồng |
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620105 |
Chăn nuôi |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620109 |
Nông học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
V |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620305 |
Quản lý thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7640101 |
Thú y |
V |
Bác sĩ thú y; 5 năm |
21,7 triệu đồng |
|
7720203 |
Hóa dược |
VI |
Cử nhân; 4 năm |
23,5 triệu đồng |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7229001 |
Triết học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20,1 triệu đồng |
|
7229030 |
Văn học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7310101 |
Kinh tế |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7310201 |
Chính trị học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20,1 triệu đồng |
|
7310301 |
Xã hội học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7320101 |
Báo chí |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,4 triệu đồng |
|
7320201 |
Thông tin – thư viện |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7810101 |
Du lịch |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7810101H |
Du lịch – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,4 triệu đồng |
|
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7850103 |
Quản lý đất đai |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,4 triệu đồng |
(*) Khi nhập học, nếu sinh viên đăng ký hưởng chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP thì không phải đóng học phí
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

