Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng (UFL), thành lập năm 2002, là một trong những cơ sở đào tạo ngoại ngữ hàng đầu tại miền Trung Việt Nam. Trường cung cấp các chương trình đào tạo từ cử nhân đến sau đại học, với đa dạng ngành học như Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Nhật, Hàn, Trung, Pháp, Nga, Thái Lan, cùng các ngành Quan hệ quốc tế, Quốc tế học và Đông phương học. UFL chú trọng phát triển chất lượng giảng dạy, hợp tác quốc tế và đào tạo nguồn nhân lực ngoại ngữ chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu hội nhập và phát triển đất nước.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng (UFL) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng (UFL) dự kiến tuyển sinh 2.260 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:
– Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
– Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025
– Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
1) Điểm ưu tiên
Theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.
2) Điểm cộng
Điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế / quốc gia
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
| 1 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01; A01; D09; D14 |
| 2 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D01; D03; D09; D14; D10; D15 |
| 3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D01; D04; D09; D14; D10; D15 |
| 4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; A01; D09; D14; D07; D10 |
| 5 |
7220201KT |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
D01; A01; D09; D14; D10 |
| 6 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02; D09; D14; D10; D15 |
| 7 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01; D03; D09; D14; D10; D15 |
| 8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D14; D65; D15; D45 |
| 9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06 |
| 10 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01; DD2; D09; D14; D10; D15 |
| 11 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 12 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 13 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 14 |
7310608 |
Đông phương học |
D01; D06; D09; D14; D10; D15 |
| 15 |
7310613 |
Nhật Bản học |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 16 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
D01; D06; D09; D14; D10; D15 |
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
* Riêng đối với Ngành Sư phạm tiếng Anh, không áp dụng Phương thức 3.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
| 1 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01; A01; D09; D14 |
| 2 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D01; D03; D09; D14; D10; D15 |
| 3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D01; D04; D09; D14; D10; D15 |
| 4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; A01; D09; D14; D07; D10 |
| 5 |
7220201KT |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
D01; A01; D09; D14; D10 |
| 6 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02; D09; D14; D10; D15 |
| 7 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01; D03; D09; D14; D10; D15 |
| 8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D14; D65; D15; D45 |
| 9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06 |
| 10 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01; DD2; D09; D14; D10; D15 |
| 11 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 12 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 13 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 14 |
7310608 |
Đông phương học |
D01; D06; D09; D14; D10; D15 |
| 15 |
7310613 |
Nhật Bản học |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 16 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
D01; D06; D09; D14; D10; D15 |
Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025
Xét tuyển chuyên ngành: Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với một số ngành theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành. Thông báo chi tiết sẽ được đăng tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.ufl.udn.vn
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
| 1 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
|
| 2 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
|
| 3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
|
| 4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
| 5 |
7220201KT |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
|
| 6 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
| 7 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
| 8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
| 9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
| 10 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
| 11 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
|
| 12 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
| 13 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
| 14 |
7310608 |
Đông phương học |
|
| 15 |
7310613 |
Nhật Bản học |
|
| 16 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2023, 2024 và 2025.
b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của môn học nằm trong các tổ hợp môn xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển thuộc các năm 2023, 2024 và 2025.
* Riêng đối với Ngành Sư phạm tiếng Anh, chỉ áp dụng kết quả thi học sinh giỏi của môn iếng Anh.
c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nướcngoài hoặc ở Việt Nam
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
| 1 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
|
| 2 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
|
| 3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
|
| 4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
| 5 |
7220201KT |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
|
| 6 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
| 7 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
| 8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
| 9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
| 10 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
| 11 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
|
| 12 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
| 13 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
| 14 |
7310608 |
Đông phương học |
|
| 15 |
7310613 |
Nhật Bản học |
|
| 16 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
|
Danh sách ngành đào tạo
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Tổ hợp |
| 1 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
50 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; A01; D09; D14 |
| 2 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
20 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D03; D09; D14; D10; D15 |
| 3 |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
20 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D04; D09; D14; D10; D15 |
| 4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
1.125 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; A01; D09; D14; D07; D10 |
| 5 |
7220201KT |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
30 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; A01; D09; D14; D10 |
| 6 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
80 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D02; D09; D14; D10; D15 |
| 7 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
90 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D03; D09; D14; D10; D15 |
| 8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
200 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D04; D14; D65; D15; D45 |
| 9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
150 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D06 |
| 10 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
140 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; DD2; D09; D14; D10; D15 |
| 11 |
7220214 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
25 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 12 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
30 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 13 |
7310601 |
Quốc tế học |
142 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 14 |
7310608 |
Đông phương học |
80 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D06; D09; D14; D10; D15 |
| 15 |
7310613 |
Nhật Bản học |
30 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D09; D14; D10; D15 |
| 16 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
40 |
ĐGNL HCMƯu Tiên |
|
| ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D06; D09; D14; D10; D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF thông tin tuyển sinh 2025 tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
