Tuyển sinh 2025: Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Nha Trang 2025 – 3.800 chỉ tiêu cho 71 chương trình đào tạo
Trường Đại học Nha Trang (Nha Trang University – NTU), thành lập năm 1959, là một cơ sở giáo dục đại học công lập có uy tín tại Việt Nam, đặc biệt nổi bật trong lĩnh vực khoa học và công nghệ biển. Trường tọa lạc tại thành phố biển Nha Trang, với khuôn viên rộng rãi và cảnh quan đẹp, tạo điều kiện thuận lợi cho học tập và nghiên cứu. Hiện nay, NTU đào tạo đa ngành với 60 chương trình đại học, 19 chương trình thạc sĩ và 11 chương trình tiến sĩ, cùng nhiều khóa đào tạo ngắn hạn và chương trình quốc tế. Trường có đội ngũ hơn 650 cán bộ giảng viên, trong đó hơn 40% được đào tạo tại các quốc gia phát triển, đảm bảo chất lượng giảng dạy và nghiên cứu.

Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại Học Nha Trang (NTU) năm 2025
Trường Đại học Nha Trang tuyển 3.800 chỉ tiêu, cho 71 chương trình đào tạo. Trường sử dụng 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD-ĐT;
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM và Hà Nội;
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Học bạ 6 học kỳ sẽ là điều kiện để sơ tuyển cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp.
Ghi chú:
– Sơ tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT;
– Áp điểm điều kiện tiếng Anh ở một số ngành đào tạo;
– Thực hiện quy đổi tương đương theo hướng dẫn của Bộ GD&Đĩ
Về việc quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đối với phương thức tuyển sinh dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh có thể quy đổi thành điểm môn Tiếng Anh, áp dụng khi sử dụng chứng chỉ để miễn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh. Điểm quy đổi sẽ được tính vào tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh hoặc được khuyến khích điểm cộng vào tổng điểm xét tuyển.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS) có thể sử dụng một trong hai lựa chọn:
Lựa chọn 1: Quy đổi thành điểm môn tiếng Anh
Áp dụng cho thí sinh sử dụng chứng chỉ để miễn thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành. Điểm quy đổi sẽ được tính vào tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh.
Lựa chọn 2. Được khuyến khích Điểm cộng
Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ để được cộng điểm vào tổng điểm xét tuyển.
Bảng 1: Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm môn tiếng Anh và điểm cộng trong xét tuyển
| TT | Điểm IELTS | Điểm quy đổi sang môn tiếng Anh | Điểm cộng khi xét tuyển (Thang điểm 40) |
|---|---|---|---|
| 1 | 4.0 | 6.0 | 0.8 |
| 2 | 4.5 | 7.0 | 1.6 |
| 3 | 5.0 | 8.0 | 2.4 |
| 4 | 5.5 | 9.0 | 3.2 |
| 5 | ≥ 6.0 | 10.0 | 4.0 |
Điểm ĐGNL HCM
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM
Quy chế
Bảng 2: Quy định về điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic)
| TT | Điểm IELTS | Điểm ĐGNL ĐHQG-HCM (Thang điểm 1200) |
|---|---|---|
| 1 | 4.0 | 24.0 |
| 2 | 4.5 | 48.0 |
| 3 | 5.0 | 72.0 |
| 4 | 5.5 | 96.0 |
| 5 | ≥ 6.0 | 120.0 |
Điểm ĐGNL HN
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG HN
Quy chế
Bảng 2: Quy định về điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic)
| TT | Điểm IELTS | Điểm ĐGNL ĐHQG-HN (Thang điểm 150) |
|---|---|---|
| 1 | 4.0 | 3.0 |
| 2 | 4.5 | 6.0 |
| 3 | 5.0 | 9.0 |
| 4 | 5.5 | 12.0 |
| 5 | ≥ 6.0 | 15.0 |
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||||||
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL); C03; C04 | |||||||
| 2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 5 | 7340115 | Marketing | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 9 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C04 | |||||||
| 10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ) | |||||||
| 11 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; C03; C04 | |||||||
| 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 13 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 15 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 16 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 17 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 20 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 22 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 23 | 7520206 | Kỹ thuật biển | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 24 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 25 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 32 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 33 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 34 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C03; C04 | |||||||
| 36 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; C03; C04 | |||||||
| 37 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 2. Chương trình đào tạo đặc biệt | ||||||||
| 38 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin) | |||||||
| 39 | 7340201A | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin) | |||||||
| 40 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin) | |||||||
| 41 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 42 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 43 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Tin); C01; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 44 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú – NTU) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 45 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương – NTU) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 46 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 47 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; (Toán, Văn, Công nghệ); D01 | |||||||
| 48 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; C03; C04 | |||||||
| 49 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt) | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; D03; C14; C03; C04 | |||||||
| 50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | Ưu TiênĐGNL HNĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | D01; C14; (Toán, Văn, Tin); C03; C04 | |||||||
Điểm chuẩn
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Nha Trang các năm
Học phí
Học phí khoảng 5 – 6 triệu đồng/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học. Các chương trình song ngữ Anh – Việt. Chi phí đào tạo gấp đôi chương trình chuẩn, khoảng 10 -12 triệu/học kỳ.
Lộ trình tăng học phí (nếu có) thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

