Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Trường Y Dược Đà Nẵng công bố đề án tuyển sinh 2025 – 550–650 chỉ tiêu, đa dạng phương thức xét tuyển

Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng, thành lập vào tháng 6 năm 2024 trên cơ sở Khoa Y Dược (hoạt động từ năm 2007), là một trong những trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Với hơn 1.300 sinh viên đang theo học, trường đào tạo các ngành chính quy như Bác sĩ Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm y học. Đội ngũ gần 120 giảng viên, hơn 50% có trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, cùng sự hợp tác chặt chẽ với các bệnh viện lớn, giúp sinh viên tiếp cận thực tiễn và nâng cao chất lượng đào tạo. Trường đặt mục tiêu phát triển lên 9 ngành đào tạo với khoảng 3.000 sinh viên vào năm 2030, đồng thời xây dựng Bệnh viện Đại học Y Dược để phục vụ đào tạo, nghiên cứu và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược Đà Nẵng (SMP) năm 2025

Năm 2025, Trường ĐH Y Dược Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 550 – 650 chỉ tiêu qua 4 phương thức tuyển sinh bao gồm:

1) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 – Mã 100

2) Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT – Mã 200

3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo – Mã 301

4) Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế – Mã 409


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

1) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 – Mã 100

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7310401 Tâm lý học B00; B08; B03; D01
2 7720101 Y khoa B00; B08
3 7720201 Dược học B00; D07; A00
4 7720203 Hóa dược B00; A00; D07; A01
5 7720301 Điều dưỡng B00; B08; A00; D07
6 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00; B08
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A00; D07

 


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

2) Xét tuyển theo học bạ bậc THPT – Mã 200

– Kết quả học tập 3 năm lớp 10, 11 và 12

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7310401 Tâm lý học B00; B08; B03; D01
2 7720203 Hóa dược B00; A00; D07; A01

 


Xét tuyển kết họp điểm thi THPT và chứng chỉ tiếng anh quốc tế

Điều kiện xét tuyển

4) Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng anh quốc tế – Mã 409

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7720101 Y khoa B00; B08

 


ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

3) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển – Mã 301

Xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7310401 Tâm lý học B00; B08; B03; D01
2 7720101 Y khoa B00; B08
3 7720201 Dược học B00; D07; A00
4 7720203 Hóa dược B00; A00; D07; A01
5 7720301 Điều dưỡng B00; B08; A00; D07
6 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00; B08
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A00; D07

 


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7310401 Tâm lý học 0 ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ B00; B08; B03; D01
2 7720101 Y khoa 0 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên B00; B08
3 7720201 Dược học 0 ĐT THPTƯu Tiên B00; D07; A00
4 7720203 Hóa dược 0 ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ B00; A00; D07; A01
5 7720301 Điều dưỡng 0 ĐT THPTƯu Tiên B00; B08; A00; D07
6 7720501 Răng – Hàm – Mặt 0 ĐT THPTƯu Tiên B00; B08
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 ĐT THPTƯu Tiên B00; B08; A00; D07

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Y Dược – Đại Học Đà Nẵng các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất