Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 3, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Trường Đại học Tây Nguyên công bố đề án tuyển sinh 2025 – 7 phương thức xét tuyển linh hoạt, Cơ hội rộng mở cho thí sinh yêu thích lĩnh vực nông nghiệp và y dược

Trường Đại học Tây Nguyên (Tay Nguyen University – TNU), thành lập ngày 11/11/1977 tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, là cơ sở giáo dục đại học công lập đa ngành, đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực Tây Nguyên và cả nước.

Hiện nay, trường đào tạo 37 ngành đại học, 12 ngành thạc sĩ, 5 ngành tiến sĩ và chuyên khoa cấp I, với quy mô hơn 9.500 học sinh, sinh viên. Đội ngũ giảng viên gồm 638 cán bộ, viên chức, giảng viên, trong đó có 1 giáo sư, 20 phó giáo sư, 66 tiến sĩ và hơn 300 thạc sĩ.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên (TNU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh dựa trên 7 phương thức khác nhau. Cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Phương thức 7: Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

Ghi chú: Phương thức xét tuyển Học sinh dự bị ĐH chỉ dành riêng cho thí sinh đang theo học chương trình dự bị đại học tại trường Dự bị đại học dân tộc Trung Ương Nha Trang và trường Dự bị đại học thành phố Hồ Chí Minh đủ điều kiện xét chuyển lên Đại học theo quy định của Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học ban hành
kèm theo Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét điểm thi THPT


Điểm học bạ

Đối tượng

Xét học bạ THPT


Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM


Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với năng khiếu

Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với năng khiếu

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non M03; M03
2 7140206 Giáo dục Thể chất (Toán, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)); Văn, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)

 


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non 0 Kết Hợp M03; M03
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; A00
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; A00
4 7140205 Giáo dục Chính trị 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C00; D14; C19; D01; C03
5 7140206 Giáo dục Thể chất 0 Kết Hợp (Toán, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)); Văn, NK3 (Chạy 100m), NK4 (Bật xa tại chỗ)
6 7140209 Sư phạm Toán học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
7 7140211 Sư phạm Vật lý 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01
8 7140212 Sư phạm Hoá học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; C02
9 7140213 Sư phạm Sinh học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ B00; A02; B08; B03
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C00; D14; C19; C20
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D14; D15; D66
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 0 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; C05
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 170 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; D14; D15; D66
14 7229001 Triết học 40 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; C20; D15; D14
15 7229030 Văn học 50 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; C20; D15; D14
16 7310101 Kinh tế 130 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C03; D01; A01; D07; D66
17 7310105 Kinh tế phát triển 50 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C03; D01; A01; D07; D66
18 7310403 Tâm lý học giáo dục 30 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; D01; D14
19 7340101 Quản trị kinh doanh 130 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; A01; D07; C03; D66
20 7340121 Kinh doanh thương mại 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ D01; A01; D07; C03; D66
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng 70 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; C03; D66
22 7340205 Công nghệ tài chính 30 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; C03; D66
23 7340301 Kế toán 130 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; C03; D66
24 7420201 Công nghệ sinh học 30 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ B00; A02; D08; B03
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược 30 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ B00; A02; D08; B03
26 7480201 Công nghệ thông tin 90 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A01; (Toán, Lí, Tin); A00; (Toán, Anh, Tin)
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; B00; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
28 7620105 Chăn nuôi 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ B00; D07; B08; B03; (Toán, Lí, Công nghệ)
29 7620110 Khoa học cây trồng 80 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ B00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)
30 7620112 Bảo vệ thực vật 65 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ B00; (Toán, Hóa, Công nghệ); B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Lí, Công nghệ)
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp 50 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ C03; D01; A01; D07; D66
32 7620205 Lâm sinh 50 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ B00; A02; B08; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
33 7640101 Thú y 150 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ B00; B08; B03; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
34 7720101 Y khoa 300 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPT B00; B08; B03; D07
35 7720301 Điều dưỡng 50 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ B00; B08; B03; D07
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ B00; B08; B03; D07
37 7850103 Quản lý đất đai 60 ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; (Toán, Lí, Công nghệ)

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất