Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) là một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu tại khu vực trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam, trực thuộc Đại học Thái Nguyên. Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực công nghệ thông tin, truyền thông và các ngành công nghệ số, ICTU đã không ngừng đổi mới và phát triển để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên (ICTU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – ĐH Thái Nguyên tuyển sinh 3300 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT (học bạ THPT)
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực V-SAT-TNU
Phương thức 4: Tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GDĐT
Danh sách ngành xét tuyển:

Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Tổ hợp môn xét tuyển theo PTXT theo Điểm thi TN THPT hoặc Kết quả học tập THPT (dự kiến)
Toán + môn 1 + môn 2
(Môn 1, môn 2 bao gồm: Văn, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ, Tiếng anh)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 2 |
7310109 |
Quản trị kinh doanh số |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 4 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 6 |
7340122_TD |
Marketing số |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 7 |
7340405 |
Quản lý logistics và chuỗi cung ứng |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 8 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 9 |
7480101 |
Khoa học máy tính (AI & Big Data) |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 10 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 11 |
7480103_KNU |
Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế – KNU |
A00; C01; C14; D01,A00; C01; C14; D01 |
|
| 12 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 13 |
7480108 |
Kỹ thuật máy tính |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 15 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 16 |
7480201_QT |
Công nghệ thông tin quốc tế |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 17 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 18 |
7510212 |
Công nghệ ô tô |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 19 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 20 |
7510302 |
Điện tử – viễn thông |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 21 |
7510302_V |
Vi mạch bán dẫn |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 22 |
7510303 |
Tự động hóa |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 23 |
7520119 |
Cơ điện tử |
A00; C01; C14; D01 |
|
Điểm học bạ
Quy chế
Đạt xếp hạng Top 50 năm 2025 theo kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tại http://dkxt.ictu.edu.vn/ với điều kiện điểm Toán + môn 1 + môn 2 đạt từ 18 điểm trở lên.
(Môn 1, môn 2 bao gồm: Văn, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ, Tiếng anh)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 2 |
7310109 |
Quản trị kinh doanh số |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 4 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 6 |
7340122_TD |
Marketing số |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 7 |
7340405 |
Quản lý logistics và chuỗi cung ứng |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 8 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 9 |
7480101 |
Khoa học máy tính (AI & Big Data) |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 10 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 11 |
7480103_KNU |
Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế – KNU |
A00; C01; C14; D01,A00; C01; C14; D01 |
|
| 12 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 13 |
7480108 |
Kỹ thuật máy tính |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 15 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 16 |
7480201_QT |
Công nghệ thông tin quốc tế |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 17 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 18 |
7510212 |
Công nghệ ô tô |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 19 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 20 |
7510302 |
Điện tử – viễn thông |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 21 |
7510302_V |
Vi mạch bán dẫn |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 22 |
7510303 |
Tự động hóa |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 23 |
7520119 |
Cơ điện tử |
A00; C01; C14; D01 |
|
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Quy chế
Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh
Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn các năm của trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên
File PDF đề án
- Tải file PDF thông tin tuyển sinh 2025 Tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây
