Học viện Quản lý Giáo dục (NAEM) là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, chuyên sâu trong lĩnh vực quản lý giáo dục và các ngành liên quan. Trường có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học giáo dục và tham mưu chính sách giáo dục, đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Học viện quản lý giáo dục (NAEM) năm 2025
Học viện quản lý giáo dục dự kiến tuyển 850 chỉ tiêu năm 2025 dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT);
Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do ĐH Quốc gia Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140101 |
Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14; D66; D84 |
|
| 4 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin) |
|
| 5 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 6 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin) |
|
Điểm thi THPT
Đối tượng
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140101 |
Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14; D66; D84 |
|
| 4 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin) |
|
| 5 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 6 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin) |
|
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140101 |
Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14; D66; D84 |
|
| 4 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin) |
|
| 5 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 6 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin) |
|
Điểm ĐGNL HN
Đối tượng
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140101 |
Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14; D66; D84 |
|
| 4 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin) |
|
| 5 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 6 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin) |
|
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
Đối tượng
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực riêng biệt do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140101 |
Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14; D66; D84 |
|
| 4 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin) |
|
| 5 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 6 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin) |
|
Điểm Đánh giá Tư duy
Đối tượng
Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7140101 |
Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14; D66; D84 |
|
| 4 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D10; D84; (Toán, Anh, Tin) |
|
| 5 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; B00; C00; D01; C19; C20 |
|
| 6 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; C00; D01; C19; C20 |
|
| 7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Tin) |
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF thông tin tuyển sinh 2025 Tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
