Trường Đại học Đại Nam (mã trường: DDN) là một trường đại học tư thục uy tín tại Hà Nội, được thành lập năm 2007 theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Với triết lý giáo dục “Thành nhân – Thành tài – Thành công”, trường hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, hội nhập quốc tế và có trách nhiệm với cộng đồng.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại Học Đại Nam (DNU) năm 2025
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Mã trường: DDN
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 9600
4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
5. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường
Ghi chú: Việc quy đổi các phương thức xét tuyển về cùng một đầu điểm 30 được thực hiện theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Điều kiện xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).
Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 1: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT
Xét điểm học bạ cả năm lớp 12 THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)
Trong đó:
Điểm môn 1 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 1
Điểm môn 2 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 2
Điểm môn 3 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 3
Lưu ý: Nhà trường không cộng điểm ưu tiên đối với phương thức xét học bạ.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 2 được quy định như sau:
Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường
Tuyển thẳng thí sinh đạt các yêu cầu về xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Đại Nam.
7. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí
Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí của Trường Đại học Đại Nam năm 2025 (được tính theo kỳ học, mỗi năm có 03 học kỳ). Thông tin chi tiết được trình bày trong bảng dưới đây:

8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Đối với phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh đại học năm 2025. Sau khi trúng tuyển, Trường gửi giấy báo nhập học với các giấy tờ cụ thể cần nộp.
Đối với phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT
– 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.
– 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam.
– 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).
– Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ
Đối với phương thức 3: Xét tuyển thẳng
– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
– 01 Bản photo công chứng Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi (nếu có) hoặc Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có).
– 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.
– 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
– 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).
– Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ
9. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển
Trường Đại học Đại Nam sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:
– Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ: từ ngày ra thông tin tuyển sinh.
+ Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
+ Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
– Lệ phí xét tuyển:
+ Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ.
+ Lệ phí đăng ký trên hệ thống Tuyển sinh chung của Bộ: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
10. Hình thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển
Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Tất cả các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT.
Các đợt khác: Thí sinh thực hiện 3 bước:
Bước 1: Đăng ký xét tuyển online tại: https://xettuyen.dainam.edu.vn/
Bước 2: Điền hồ sơ online tại: https://hosoxettuyen.dainam.edu.vn/
Bước 3: Gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường Đại học Đại Nam:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
PT1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7210403 |
Thiết kế đồ hoạ |
A00; A01; C01; C03 |
|
| 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D09; D11; D14 |
|
| 3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00; D01; D09; D66 |
|
| 4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01; C00; D01; D15 |
|
| 5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00; D01; D09; D66 |
|
| 6 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 7 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; C01; D01 |
|
| 8 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 9 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C14; D01 |
|
| 10 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; C19; D01; D15 |
|
| 11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 12 |
7340101LKĐTNN-01 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh – Mỹ) |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 13 |
7340101LKĐTNN-02 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 14 |
7340101QT |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 15 |
7340115 |
Marketing |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 16 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 17 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
|
| 18 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 19 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Eintech) |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 20 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C14; D01 |
|
| 21 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 22 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 23 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A08; A09; C00; C19 |
|
| 24 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; B08; D07 |
|
| 25 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; A10; D84 |
|
| 26 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 27 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A10; D84 |
|
| 28 |
7480201LKĐTNN |
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) |
A00; A01; A10; D84 |
|
| 29 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A10; D01 |
|
| 30 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; A10; D01 |
|
| 31 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 32 |
7510303LKĐTNN |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 34 |
7510605LKĐTNN |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 35 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00; A01; C01; V00 |
|
| 36 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A10; A11 |
|
| 37 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; A10; A11 |
|
| 38 |
7720101 |
Y khoa |
A00; A01; B00; B08 |
|
| 39 |
7720201 |
Dược học |
A00; A11; B00; D07 |
|
| 40 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; C14; D07; D66 |
|
| 41 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A07; A08; C00; D01 |
|
| 42 |
7810103LKĐTNN |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) |
A07; A08; C00; D01 |
|
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển vào ngành học:
- Ngành Y khoa, Dược học ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
- Ngành Điều dưỡng ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
- Các ngành còn lại ≥ 18 điểm
Quy chế
1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3).
+ Điểm môn 1 = (TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1) / 2
+ Điểm môn 2, Điểm môn 3 cách tính tương tự Điểm môn 1
2) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3).
+ Điểm môn 1 = TB cả năm lớp 12 môn 1
+ Điểm môn 2 = TB cả năm lớp 12 môn 2
+ Điểm môn 3 = TB cả năm lớp 12 môn 3
3) Hồ sơ xét tuyển
(1) 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học. Thời điểm thí sinh đăng ký xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì thí sinh nộp học bạ từ lớp 10 đến kì 1 lớp 12
(2) 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
(3) 01 Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam
(4) 01 Bản photo công chứng căn cước công dân/chứng minh thư nhân dân (hai mặt)
(5) Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| 1 |
7210403 |
Thiết kế đồ hoạ |
A00; A01; C01; C03 |
|
| 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D09; D11; D14 |
|
| 3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00; D01; D09; D66 |
|
| 4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01; C00; D01; D15 |
|
| 5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00; D01; D09; D66 |
|
| 6 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 7 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; C01; D01 |
|
| 8 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 9 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C14; D01 |
|
| 10 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; C19; D01; D15 |
|
| 11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 12 |
7340115 |
Marketing |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 13 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 14 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
|
| 15 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 16 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; C01; C14; D01 |
|
| 17 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 18 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C14; D01 |
|
| 19 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 20 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
|
| 21 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A08; A09; C00; C19 |
|
| 22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; B08; D07 |
|
| 23 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; A10; D84 |
|
| 24 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A10; D84 |
|
| 26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A10; D01 |
|
| 27 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; A10; D01 |
|
| 28 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) |
A00; A01; D01; D07 |
|
| 29 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; C03; D01; D10 |
|
| 30 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00; A01; C01; V00 |
|
| 31 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A10; A11 |
|
| 32 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; A10; A11 |
|
| 33 |
7720101 |
Y khoa |
A00; A01; B00; B08 |
|
| 34 |
7720201 |
Dược học |
A00; A11; B00; D07 |
|
| 35 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; C14; D07; D66 |
|
| 36 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A07; A08; C00; D01 |
|
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
PT3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đại Nam các năm
Thời gian và hồ sơ xét tuyển DNU
1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Đối với phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh đại học năm 2025. Sau khi trúng tuyển, Trường gửi giấy báo nhập học với các giấy tờ cụ thể cần nộp.
Đối với phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT
– 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.
– 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam.
– 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).
– Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ
Đối với phương thức 3: Xét tuyển thẳng
– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
– 01 Bản photo công chứng Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi (nếu có) hoặc Giấy xác nhận là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự các kỳ thi (nếu có).
– 01 Bản photo công chứng Học bạ THPT/GDTX đủ 3 năm học.
– 01 Bản photo công chứng căn cước công dân (hai mặt).
– 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).
– Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ
2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển
Trường Đại học Đại Nam sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:
– Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ: từ ngày ra thông tin tuyển sinh.
+ Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
+ Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
– Lệ phí xét tuyển:
+ Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ.
+ Lệ phí đăng ký trên hệ thống Tuyển sinh chung của Bộ: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
3. Hình thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển
Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Tất cả các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT.
Các đợt khác: Thí sinh thực hiện 3 bước:
Bước 1: Đăng ký xét tuyển online tại: https://xettuyen.dainam.edu.vn/
Bước 2: Điền hồ sơ online tại: https://hosoxettuyen.dainam.edu.vn/
Bước 3: Gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường Đại học Đại Nam:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
