Trường Đại học Y Hà Nội là một trong những trường đại học y khoa lâu đời và danh giá nhất cả nước, trực thuộc Bộ Y tế. Với truyền thống hơn 120 năm đào tạo bác sĩ, dược sĩ và chuyên gia y tế trình độ cao, trường luôn là lựa chọn hàng đầu của những thí sinh xuất sắc trong khối ngành sức khỏe. Chương trình đào tạo chú trọng thực hành lâm sàng, kết hợp chặt chẽ với các bệnh viện lớn như Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Việt Đức… mang đến nền tảng vững chắc cho sinh viên ngay từ những năm đầu.

Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại Học Y Hà Nội (HMU) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh 1.910 chỉ tiêu theo 2 phương thức:
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường đại học Y Hà Nội
– Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | |
| 2 | 7720101 | Y khoa | B00 | |
| 3 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | |
| 4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | |
| 5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | |
| 6 | 7720301 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | A00; B00 | |
| 7 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00; A00 | |
| 8 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00 | |
| 9 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00 | |
| 10 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | |
| 11 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | A00; B00 | |
| 12 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; B00 | |
| 13 | 7720601YHT | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | B00; A00 | |
| 14 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) | B00; A00 | |
| 15 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00; B00 | |
| 16 | 7720603YHT | Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | B00; A00 | |
| 17 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | A00; B00 | |
| 18 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01 | |
| 19 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; B00; B08 |
ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310401 | Tâm lý học | ||
| 2 | 7720101 | Y khoa | ||
| 3 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | ||
| 4 | 7720110 | Y học dự phòng | ||
| 5 | 7720115 | Y học cổ truyền | ||
| 6 | 7720301 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | ||
| 7 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | ||
| 8 | 7720302 | Hộ sinh | ||
| 9 | 7720401 | Dinh dưỡng | ||
| 10 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | ||
| 11 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | ||
| 12 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | ||
| 13 | 7720601YHT | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | ||
| 14 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) | ||
| 15 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | ||
| 16 | 7720603YHT | Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | ||
| 17 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | ||
| 18 | 7720701 | Y tế công cộng | ||
| 19 | 7760101 | Công tác xã hội |
Thời gian và hồ sơ xét tuyển HMU




Học phí
Mức học phí đào tạo đại học chính quy căn cứ theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP; Nghị định 97/2023/NĐ-CP và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP. Trường Đại học Y Hà Nội (Văn phòng Trường); Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt; Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hoá đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng đơn vị tự chủ nhóm 3 đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021. Dự kiến mức thu học phí năm học 2024-2025 như sau:
| Tên ngành | Học phí dự kiến |
| Y khoa; Y học cổ truyền; Răng hàm mặt | 55.200.000 đồng/năm |
| Khúc xạ nhãn khoa; Kỹ thuật xét nghiệm Y học; Kỹ thuật phục hồi chức năng; Điều dưỡng chương trình tiên tiến; Hộ sinh; Kỹ thuật phục hồi hình răng | 41.800.000 đồng/năm |
| Y học dự phòng | 27.600.000 |
| Y tế công cộng; Dinh dưỡng | 20.900.000 |
| Tâm lý học | 15.000.000 |

