Khối H01 điểm chuẩn các ngành và trường khối H01
Khối H01 bao gồm 3 môn thi: Toán, Ngữ văn và Vẽ. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối H01:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Hàng Hải | 7580201D127 | Kiến trúc và nội thất | H01, H02, H03, H04 | 14 | ||
2 | Đại Học Hòa Bình | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, V00, V01 | 15 | Học bạ | |
3 | Đại Học Yersin Đà Lạt | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, V00, V01 | 15 | ||
4 | Đại Học Yersin Đà Lạt | 7580101 | Kiến trúc | H00, H01, V00, V01 | 15 | ||
5 | Đại Học Kinh Bắc | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, V00, V01 | 15 | ||
6 | Đại Học Hòa Bình | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, V00, V01, XDHB | 15 | Học bạ, Môn vẽ từ 5.0 trở lên. | |
7 | Đại Học Kinh Bắc | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, V00, V01 | 15 | ||
8 | Đại Học Hòa Bình | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00, H01, V00, V01 | 15 | Học bạ, Môn vẽ từ 5.0 trở lên. | |
9 | Đại Học Kinh Bắc | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00, H01, V00, V01 | 15 | ||
10 | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | 7580101 | Kiến trúc | H01, V00, H02, V03 | 17 |