Khối K01 điểm chuẩn các ngành và trường khối K01
Khối K01 bao gồm 3 môn thi: Toán, Tiếng Anh và Tin học. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối K01:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Yersin Đà Lạt | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, K01 | 17 | Điểm thi TN THPT ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
|
2 | Đại Học Yersin Đà Lạt | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, K01 | 18 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Đại Học Quy Nhơn | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D07, K01, XDHB | 20 | Học bạ | |
4 | Đại Học Quy Nhơn | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, K01, XDHB | 20 | Học bạ | |
5 | Đại Học Quy Nhơn | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, K01, XDHB | 20 | Học bạ | |
6 | Đại Học Đại Nam | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D84, A10, K01, XDHB | 20 | Học bạ | |
7 | Đại Học Quy Nhơn | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D07, K01, XDHB | 20 | Học bạ | |
8 | Đại Học Quy Nhơn | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, K01, XDHB | 20.5 | Học bạ | |
9 | Đại Học Quy Nhơn | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, K01, XDHB | 23.5 | Học bạ |