Khối M00 điểm chuẩn các ngành và trường khối M00
Khối M00 bao gồm 4 môn thi: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm và Hát. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối M00:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Văn Hiến | 7210208 | Piano | M00 | 5 | Xét tuyển môn Ngữ văn | |
2 | Đại Học Văn Hiến | 7210205 | Thanh nhạc | M00 | 5 | Thi tuyển môn cơ sở | |
3 | Đại Học Văn Hiến | 7210205 | Piano | M00 | 5 | Thi tuyển môn cơ sở | |
4 | Đại Học Văn Hiến | 7210205 | Thanh nhạc | M00 | 7 | Thi tuyển môn chuyên ngành | |
5 | Đại Học Văn Hiến | 7210205 | Piano | M00 | 7 | Thi tuyển môn chuyên ngành | |
6 | Đại Học Trà Vinh | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 17 | ||
7 | Đại học Tân Trào | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07 | 17 | Hệ Cao đẳng | |
8 | Đại Học Tây Bắc | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M13 | 17 | Điểm thi năng khiếu đạt 7 trở lên Hệ Cao đẳng | |
9 | Đại Học Hoa Lư | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 17 | Điểm TN THPT | |
10 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 17 | Hệ cao đẳng |