Khối M01 điểm chuẩn các ngành và trường khối M01
Khối M01 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Lịch sử và Năng khiếu. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối M01:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Tiền Giang | 51140204 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 17 | TN THPT | |
2 | Đại Học Trà Vinh | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 18 | HỆ CAO ĐẲNG TN THPT | |
3 | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M03, M07 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M11 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Đại Học Hải Phòng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 19 | điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học Sài Gòn | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M02 | 19 | Điểm thi TN THP | |
7 | Đại Học Quảng Nam | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M02, M03 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Tây Nguyên | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | M00, M01, M11 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Đại Học Tây Nguyên | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09, XDHB | 19 | Xét học bạ |