Khối M01 điểm chuẩn các ngành và trường khối M01
Khối M01 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Lịch sử và Năng khiếu. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối M01:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Văn Hiến | 7210205 | Thanh nhạc | M01 | 5 | Xét tuyển môn Ngữ văn | |
2 | Đại Học Quảng Nam | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M02, M03, XDHB | 15 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi Học bạ |
|
3 | Đại Học Trà Vinh | 5140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 17 | ||
4 | Đại Học Trà Vinh | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 19 | ||
5 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M11 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 19 | ||
7 | Đại Học Hà Tĩnh | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M07, M09 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 19.35 | NK2 >=7; TTNV <=1 Điểm thi TN THPT |
|
10 | Đại Học Phú Yên | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 19.5 | TN THPT |