Điểm chuẩn ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210302 | H01, V00, H03, H04 | 16 | Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 | |
2 | Đại học Công Nghệ TPHCM | 7210302 | A00, D01, H01, V00 | 17 | TN THPT | |
3 | Đại học Công Nghệ TPHCM | 7210302 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
4 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7210302 | H01, V00, H03, H04, XDHB | 24 | Xét học bạ |