Khối D01 điểm chuẩn các ngành và trường khối D01
Khối D01 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D01:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Thái Bình Dương | 7310608 | Đông phương học | D01, C00, D14, C20, XDHB | 6 | Học bạ | |
2 | Đại Học Thái Bình Dương | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D66, D84, XDHB | 6 | Học bạ | |
3 | Đại Học Thái Bình Dương | 7810101 | Du lịch | D01, C00, D14, C20, XDHB | 6 | Học bạ | |
4 | Đại Học Thái Bình Dương | 7380101 | Luật | D01, C00, D14, C20, XDHB | 6 | Học bạ | |
5 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D03, XDHB | 6 | Học bạ | |
6 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C00, D03, XDHB | 6 | Học bạ | |
7 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, C00, D03, XDHB | 6 | Học bạ | |
8 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01, C00, D03, XDHB | 6 | Học bạ | |
9 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, C00, D03, XDHB | 6 | Học bạ | |
10 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01, D01, T00, T01, D03, XDHB | 6 | Học bạ |