Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | July 19, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Công nghiệp Việt – Hung (VHD) công bố đề án tuyển sinh 2025 – Đa ngành, Đa lựa chọn xét tuyển

Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung (mã VHD) là cơ sở đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, thành lập từ năm 2010 trên nền tảng các trường kỹ thuật trước đó. Trường hiện đào tạo đa ngành – từ kỹ thuật cơ khí, điện – điện tử đến công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh và tài chính – ngân hàng – với hơn 48 năm xây dựng và phát triển. Việt Hung chú trọng đào tạo ứng dụng gắn kết doanh nghiệp, hỗ trợ du học, và cam kết tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp đạt gần 93 %, tạo nền tảng vững chắc cho tương lai người học .

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung (VIU) 2025

Năm 2025 trường xét tuyển dựa trên 3 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2025 (ĐH Quốc gia Hà Nội)

Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá tư duy năm 2025 (ĐH Bách Khoa Hà Nội)

 


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 100: dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D88
2 7310109 Kinh tế số A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D89
3 7340101 Quản trị kinh doanh A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84
4 7340115 Marketing A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D85
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D87
6 7340205 Công nghệ tài chính A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D86
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

 


Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 200: dựa vào kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D88
2 7310109 Kinh tế số A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D89
3 7340101 Quản trị kinh doanh A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84
4 7340115 Marketing A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D85
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D87
6 7340205 Công nghệ tài chính A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D86
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84

 


Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Phương thức ĐGNL: dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (ĐH Quốc Gia Hà Nội)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7310101 Kinh tế Q00
2 7310109 Kinh tế số Q00
3 7340101 Quản trị kinh doanh Q00
4 7340115 Marketing Q00
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng Q00
6 7340205 Công nghệ tài chính Q00
7 7480101 Khoa học máy tính Q00
8 7480201 Công nghệ thông tin Q00
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Q00
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Q00
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Q00
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Q00
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông Q00

 


Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Phương thức ĐGTD: dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy (ĐH Bách khoa Hà Nội).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7310101 Kinh tế K00
2 7310109 Kinh tế số K00
3 7340101 Quản trị kinh doanh K00
4 7340115 Marketing K00
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng K00
6 7340205 Công nghệ tài chính K00
7 7480101 Khoa học máy tính K00
8 7480201 Công nghệ thông tin K00
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng K00
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí K00
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô K00
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử K00
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông K00

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Việt – Hung các năm.

Học phí

Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Học phí năm học 2024 – 2025:

* Nhóm ngành kinh tế và quản lý 470.000 đồng/1 tín chỉ;

Nhóm ngành công nghệ và công nghệ kỹ thuật 576.000 đồng/1 tín chỉ.

Thực hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

Tin tức mới nhất