Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | June 13, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội công bố đề án tuyển sinh 2025 – 1.088 chỉ tiêu, đa dạng phương thức xét tuyển và chương trình đào tạo song bằng Việt – Pháp

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH), còn được biết đến với tên gọi Trường Đại học Việt – Pháp, là trường đại học công lập được thành lập năm 2009 trong khuôn khổ Hiệp định liên Chính phủ giữa Việt Nam và Pháp. Trực thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, USTH hướng đến mục tiêu trở thành trường đại học xuất sắc đẳng cấp quốc tế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ .

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) năm 2025

Năm 2025, trường sử dụng 4 phương thức tuyển sinh như sau:

PT1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức

Các em xem chi tiết cấu trúc đề thi Đánh giá năng lực do trường tổ chức 2025 TẠI ĐÂY

PT2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn

PT3. Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường

PT4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2025 là 1088 cho 17 chương trình đơn bằng (cấp bằng USTH) và 03 chương trình cấp song bằng Việt – Pháp (1 bằng của USTH và 1 bằng của một trường đại học Pháp).


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

PT4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Với PT4, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp các môn thi phù hợp được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường.

 


Điểm thi riêng

Đối tượng

PT1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức

Quy chế

Thí sinh sẽ trải qua hai vòng thi gồm bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn. Để đăng ký dự tuyển, thí sinh tạo tài khoản và hoàn thiện hồ sơ trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Trường. Lịch kiểm tra kiến thức và phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh thông qua email. Riêng với ngành Dược học và chương trình song bằng, thí sinh cần có chứng chỉ tiếng Anh đạt yêu cầu tại thời điểm đăng ký dự thi (Dược học: IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên; Song bằng: IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên). Với các chương trình đơn bằng khác, thí sinh có thể tham gia thi tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức hoặc bổ sung chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên) tại thời điểm nhập học, hoặc có thể tham gia năm học tiếng Anh tăng cường của nhà Trường trước khi bắt đầu các môn đại cương và cơ sở ngành.

Bài kiểm tra kiến thức diễn ra trong vòng 150 phút, thực hiện trên máy tính với 100 câu trắc nghiệm, trong đó phần Toán và Tư duy logic bao gồm 40 câu, 60 câu còn lại được xây dựng theo tổ hợp 2 trong 5 môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học (30 câu/môn). Thí sinh đăng ký tổ hợp môn thi phù hợp với một trong các tổ hợp môn của chương trình đào tạo ứng tuyển (xem bảng phía dưới).

Bài thi phỏng vấn trực tuyến sau bài kiểm tra kiến thức 01 tuần. Hội đồng phỏng vấn đánh giá thí sinh dựa trên các tiêu chí toàn diện, bao gồm: hiểu biết về Trường, hiểu biết về chương trình đào tạo, mức độ phù hợp của thí sinh với ngành nghề, động lực học tập, kỹ năng giao tiếp và lý luận logic.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ

Thời gian nhận hồ sơ Kiểm tra kiến thức Phỏng vấn trực tuyến
Đợt 1 06/02 – 28/02/2025 15/3 – 16/3/2025 22/3 – 23/3/2025
Đợt 2 01/4 – 23/4/2025 17/5 – 18/5/2025 24/5 – 25/5/2025
Đợt 3 07/2025 07/2025 07/2025

 


Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn

Đối tượng

PT2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn

Điều kiện xét tuyển

Đối tượng xét tuyển gồm các thí sinh có điểm trung bình cộng của tổ hợp 03 trong 06 môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, tiếng Anh (tính cả năm học lớp 11 và lớp 12) phù hợp với một trong các tổ hợp môn xét tuyển của chương trình đào tạo đạt từ 8,80/10 trở lên.

Riêng ngành Dược học, ngoài yêu cầu trên, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên.

Quy chế

Thí sinh được miễn bài kiểm tra kiến thức và chỉ cần tham gia phỏng vấn

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ Phỏng vấn trục tiếp
Đợt 1 06/02 – 28/02/2025 15/3 – 16/3/2025
Đợt 2 01/4 – 23/4/2025 17/5 – 18/5/2025
Đợt 3 07/2025 07/2025

 


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

PT3. Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường

Quy chế

Thí sinh được xét tuyển thẳng (miễn bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn) nếu đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố/tỉnh, quốc gia hoặc quốc tế ở các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, và Địa lý; hoặc đạt giải trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận.

Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán học, Vật lí và Tin học. Ngành Dược học chỉ tuyển thẳng các thí sinh đoạt giải Toán học, Vật lí, Hóa học hoặc Sinh học. Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh.

Lưu ý, năm 2025, Nhà trường không sử dụng kết quả học bạ để xét tuyển thẳng cho thí sinh.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ
Đợt 1 06/02 – 28/02/2025
Đợt 2 01/4 – 23/4/2025
Đợt 3 07/2025

 


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH
1 7420201 Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc 0 Ưu Tiên
ĐT THPT A00; A02; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
Kết HợpThi Riêng B00; A00; A02; D08
2 7440112 Hóa học 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07
ĐT THPT A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ)
3 7440122 Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; B00
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02; A04; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ)
4 7440301 Khoa học Môi trường Ứng dụng 0 Ưu Tiên
ĐT THPT A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
Kết HợpThi Riêng A00; B00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin)
5 7460108 Khoa học dữ liệu 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
6 7460112 Toán ứng dụng 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; (Toán, Sinh, Tin); D08; (Toán, Anh, Tin)
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A04; B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); A06; (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Địa, Tin); (Toán, Địa
7 7480201 Công nghệ thông tin – Truyền thông 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
8 7480202 An toàn thông tin 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
9 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02
10 7520120 Kỹ thuật Hàng không 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01; A00; D07
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin)
11 7520121 Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01; A00; (Toán, Anh, Tin); D07
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A04; A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D07; A06; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); D08; (Toán, Địa, Tin); D10; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ);
12 7520130 Kỹ thuật ô tô 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01
ĐT THPT A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
13 7520201 Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01
ĐT THPT A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
14 7520401 Công nghệ vi mạch bán dẫn 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02
ĐT THPT A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A04
15 7540101 Khoa học và Công nghệ thực phẩm 0 Ưu Tiên
ĐT THPT A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); A06; D08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); B02
Kết HợpThi Riêng B00; A00; A02; D08
16 7720201 Dược học 0 Ưu Tiên
ĐT THPT A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; (Toán, Sinh, Công nghệ)
Kết HợpThi Riêng B00; A00; A02; D07
17 7720601 Khoa học và Công nghệ y khoa 0 Ưu Tiên
ĐT THPT A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02; B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); A06; D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
Kết HợpThi Riêng B00; A00; A02; A01
2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
18 7420201-01 Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille) 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng B00; A00; A02; D08
19 7440112-01 Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est – Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille) 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07
20 7480201-01 Công nghệ thông tin – Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille) 0 Ưu Tiên
Kết HợpThi Riêng (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội các năm

Học phí

Học phí dự kiến:

Chương trình đào tạo Học phí/60 tín chỉ/năm học 2025-2026
Sinh viên Việt Nam Sinh viên quốc tế
Ngành Kỹ thuật Hàng không (định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng) 100.000.000 VND 140.500.000 VND
Ngành Kỹ thuật Hàng không(định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2) 125.000.000 VND
Ngành Dược học 73.500.000 VND
Các ngành khác trong chương trình một bằng 56.000.000 VND 74.000.000 VND
Chương trình song bằng 79.000.000 VND 100.000.000 VND

Học phí năm đầu tiên thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).

File PDF đề án

Tin tức mới nhất