Tuyển sinh 2025: Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (UEF) công bố đề án tuyển sinh 2025 – 37 ngành, 4 phương thức, học bổng 100%
Trường Đại học Kinh tế-Tài chính TP.HCM là trường đại học ngoài công lập, thuộc Hutech Education, thành lập năm 2007. Năm 2025, UEF tuyển sinh 5.360 – 5.980 sinh viên cho 37 ngành đào tạo đa dạng, gồm cả chương trình Luật Thương mại quốc tế . Trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển: thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ theo tổ hợp và cả năm lớp 12, điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-TPHCM/V-SAT. Đặc biệt, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS≥5.5 – 8.0) được cộng điểm/học bổng lên tới 100%, giúp mở rộng cơ hội trúng tuyển và giảm áp lực thi cử.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (UEF) năm 2025
Trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM tuyển 5.360 chỉ tiêu và xét tuyển 4 phương thức tuyển sinh gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm TB tổ hợp 3 môn
Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc kết quả kỳ thi V-SAT
Ngoài ra, năm nay trường mở thêm ngành học mới là Luật thương mại quốc tế, nâng tổng số ngành đào tạo lên 37 ngành đào tạo
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Điều kiện xét tuyển
– Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và đạt mức điểm theo quy định.
– Điều kiện đăng ký xét học bổng:
Học bổng | Điểm thi tốt nghiệp THPT |
25% | 21 đến dưới 24 |
Hoặc thí sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS từ 5.5 đến 6.0 | |
50% | 24 đến dưới 27 |
Hoặc thí sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS từ 6.5 đến 7.5 | |
100% | 27 đến 30 |
Hoặc thí sinh đạt chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS từ 8.0 trở lên |
Quy chế
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (theo lịch của Bộ GD&ĐT).
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự tuyển theo quy định.
Thời gian xét tuyển
Thời gian đăng ký học bổng:
+ Đợt 1: 1/5 – 30/6
+ Đợt 2: 1/7 – 31/7
Điểm học bạ
Đối tượng
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Quy chế
1. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm tổ hợp 3 môn:
Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn Toán, Văn, Anh, cách tính điểm như sau:
(Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Văn lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) >= 18.
2. Phương thức xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12
+ Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Điểm ĐGNL HCM
Đối tượng
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Điều kiện xét tuyển
– Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2025
Điều kiện đăng ký xét học bổng:
Học bổng | Điểm thi đánh giá năng lực |
25% | 840 đến dưới 960 |
50% | 960 đến dưới 1,080 |
100% | 1,080 đến 1,200 |
Quy chế
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM.
Thời gian xét tuyển
Thời gian đăng ký xét học bổng:
+ Đợt 1: 1/5 – 30/6
+ Đợt 2: 1/7 – 31/7
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Điều kiện xét tuyển
Tham dự kỳ thi V-SAT, đạt mức điểm UEF quy định.
Quy chế
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả kỳ thi V-SAT.
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66 | ||||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66 | ||||
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật (*) | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66 | ||||
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66 | ||||
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
7 | 7310109 | Kinh tế số | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D14; D15; D01; (Văn, Anh, Tin); D11; D66 | ||||
9 | 7310401 | Tâm lý học | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
11 | 7320106 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
14 | 7340114 | Digital Marketing | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
15 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
16 | 7340116 | Bất động sản | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
20 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
22 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
23 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
24 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
26 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
27 | 7380101 | Luật | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
28 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
29 | 7380108 | Luật quốc tế | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
35 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 | ||||
36 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | ĐGNL HCMV-SAT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh các năm
Học phí
1. Học phí Chương trình đào tạo đại học chính quy (do UEF cấp bằng):
– Học phí được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ. Học phí thu vào đầu mỗi học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó. Một năm có 4 học kỳ.
– Học phí bình quân khoảng: 20 – 22 triệu đồng/học kỳ (Học phí đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh). Sinh viên khi nhập học có chứng chỉ IELTS từ 5.0 đến <5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương được miễn học 3 cấp độ tiếng Anh đầu khoảng 29.4 triệu đồng; từ 5.5 trở lên được miễn học 4 cấp độ tiếng Anh đầu khoảng 39.2 triệu đồng.
– Mức học phí này sẽ ổn định trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không quá 6 %/năm.
2. Học phí Chương trình đào tạo đại học liên kết quốc tế do Trường Đại học Gloucestershire (Vương quốc Anh) cấp bằng.
Học phí bình quân khoảng: 55 triệu đồng/học kỳ (bao gồm học phí 7 cấp độ tiếng Anh khoảng 68 triệu đồng).
3. Học phí Chương trình đào tạo đại học liên kết quốc tế do Trường Đại học KeuKa (Hoa Kỳ) cấp bằng.
Học phí bình quân khoảng: 55 triệu đồng/học kỳ (bao gồm học phí 5 cấp độ tiếng Anh khoảng 50 triệu đồng).
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây