Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | June 13, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ công bố đề án tuyển sinh 2025 – 1.720 chỉ tiêu, bổ sung phương thức xét tuyển Đánh giá năng lực

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ (CTUT) là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc UBND TP Cần Thơ, được thành lập theo Quyết định số 249/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của trường là Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ, với lịch sử phát triển từ năm 1981. Sứ mạng của CTUT là đào tạo nguồn nhân lực có đạo đức tốt, chuyên môn cao, có khả năng nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển của TP Cần Thơ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (CTUT) năm 2025

Trường đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 1.720 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển như sau:

1) Kết quả học bạ THPT

2) Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn xét tuyển.

3) Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

2) Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15; C14; TH9 (Văn, Anh, Tin); TH1 (Toán, Lí, Tin)
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
5 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; C14; TH9 (Văn, Anh, Tin); TH1 (Toán, Lí, Tin)
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B03; B08; C02; D01; D07
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
10 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A02; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH3 (Toán, Lí, Công nghệ)
13 7510203 Công nghệ kỳ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin); TH8 (Toán, Văn, Công nghệ)
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ)
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin); TH8 (Toán, Văn, Công nghệ)
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; C02; D01; D07; TH4 (Toán, Hóa, Tin); TH5 (Toán, Hóa, Công nghệ)
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ)
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin)
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin)
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin)
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B03; B08; C02; D01; D07
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin)

 


Điểm học bạ

Quy chế

1) Kết quả học bạ THPT

Điểm xét tuyển =  Tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15; C14; TH9 (Văn, Anh, Tin); TH1 (Toán, Lí, Tin)
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
5 7380101 Luật C00; D01; D14; D15; C14; TH9 (Văn, Anh, Tin); TH1 (Toán, Lí, Tin)
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B03; B08; C02; D01; D07
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
10 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A02; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH3 (Toán, Lí, Công nghệ)
13 7510203 Công nghệ kỳ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin); TH8 (Toán, Văn, Công nghệ)
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ)
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin); TH8 (Toán, Văn, Công nghệ)
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; C02; D01; D07; TH4 (Toán, Hóa, Tin); TH5 (Toán, Hóa, Công nghệ)
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ)
18 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin)
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin)
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin)
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B03; B08; C02; D01; D07
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin)

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

3) Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh
2 7340101 Quản trị kinh doanh
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng
4 7340301 Kế toán
5 7380101 Luật
6 7420201 Công nghệ sinh học
7 7460108 Khoa học dữ liệu
8 7480101 Khoa học máy tính
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm
10 7480104 Hệ thống thông tin
11 7480201 Công nghệ thông tin
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
13 7510203 Công nghệ kỳ thuật cơ điện tử
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
17 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng
18 7510601 Quản lý công nghiệp
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
21 7540101 Công nghệ thực phẩm
22 7580302 Quản lý xây dựng

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất