Trường Đại học Phạm Văn Đồng (PDU), thành lập ngày 7/9/2007, là cơ sở giáo dục công lập trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi, được nâng cấp từ Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ngãi và Trường Cao đẳng Cộng đồng Quảng Ngãi. Trường đào tạo đa ngành, đa cấp, đa phương thức, với 15 ngành đại học và 1 ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh và khu vực.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại Học Phạm Văn Đồng (PDU) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Phạm Văn Đồng dự kiến sử dụng các phương thức tuyển sinh:
1) Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025
2) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp 3 môn
4) Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
5) Xét tuyển thẳng
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
1) Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01; M02 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; C00; D01 |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; D90 |
4 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; D01; D90 |
5 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; D01; D90 |
6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D78; C19; C20 |
7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D78; D84; D90 |
8 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
A00; B00; D01; D90 |
9 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
C04; C20; D01; D10 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C04; C20; D01; D10 |
11 |
7340115 |
Marketing |
C04; C20; D01; D10 |
12 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00; A01; D01; D90 |
13 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
A00; A01; D01; D90 |
14 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
A00; A01; D01; D90 |
Điểm học bạ
Quy chế
2) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp 3 môn
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01; M02 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; C00; D01 |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; D90 |
4 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; D01; D90 |
5 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; D01; D90 |
6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D78; C19; C20 |
7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D78; D84; D90 |
8 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
A00; B00; D01; D90 |
9 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
C04; C20; D01; D10 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C04; C20; D01; D10 |
11 |
7340115 |
Marketing |
C04; C20; D01; D10 |
12 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00; A01; D01; D90 |
13 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
A00; A01; D01; D90 |
14 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
A00; A01; D01; D90 |
Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
4) Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
Danh sách ngành đào tạo
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Tổ hợp |
1 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
83 |
ĐT THPTHọc Bạ |
M01; M02 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
122 |
ĐT THPTHọc Bạ |
A00; A01; C00; D01 |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
35 |
ĐT THPTHọc Bạ |
A00; A01; D01; D90 |
4 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
25 |
ĐT THPTHọc Bạ |
A00; A01; D01; D90 |
5 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
25 |
ĐT THPTHọc Bạ |
A00; A01; D01; D90 |
6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
35 |
ĐT THPTHọc Bạ |
C00; D78; C19; C20 |
7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
46 |
ĐT THPTHọc Bạ |
D01; D78; D84; D90 |
8 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
30 |
ĐT THPTHọc Bạ |
A00; B00; D01; D90 |
9 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
20 |
ĐT THPTHọc Bạ |
C04; C20; D01; D10 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
60 |
ĐT THPTHọc Bạ |
C04; C20; D01; D10 |
11 |
7340115 |
Marketing |
50 |
ĐT THPTHọc Bạ |
C04; C20; D01; D10 |
12 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
60 |
ĐT THPTHọc Bạ |
A00; A01; D01; D90 |
13 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
70 |
ĐT THPTHọc Bạ |
A00; A01; D01; D90 |
14 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
50 |
ĐT THPTHọc Bạ |
A00; A01; D01; D90 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Phạm Văn Đồng các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
