Trường Đại học Tài chính – Quản trị Kinh doanh (The University Of Finance And Business Administration – mã DFA) là trường công lập hàng đầu thuộc Bộ Tài chính, tiền thân từ Trường Trung học Tài chính Kế toán I (thành lập năm 1965). Năm 2025, nhà trường tuyển 1.000 sinh viên chính quy cho 7 ngành đào tạo kinh tế – tài chính – quản trị. Áp dụng 4 phương thức xét tuyển gồm: xét thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT, kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ lớp 12. Trường cũng cộng điểm ưu tiên cho thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/quốc gia hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như IELTS .

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh (UFBA) năm 2025
Năm 2025, Trường ĐH Tài chính – Quản trị kinh doanh tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu hệ đại học chính quy ở tất cả 7 ngành đào tạo. Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025;
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT của thí sinh.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của nhà trường

Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; C04; Q00 |
|
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; C14; Q00 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; C14; Q00 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C03; Q00 |
|
5 |
7340302 |
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) |
A00; A01; D01; C03; Q00 |
|
6 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) |
A00; A01; D01; C01; Q00 |
|
Điểm học bạ
Quy chế
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT của thí sinh.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; C04; Q00 |
|
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; C14; Q00 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; C14; Q00 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C03; Q00 |
|
5 |
7340302 |
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) |
A00; A01; D01; C03; Q00 |
|
6 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) |
A00; A01; D01; C01; Q00 |
|
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của nhà trường
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
|
|
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
5 |
7340302 |
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) |
|
|
6 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) |
|
|
Điểm ĐGNL HN
Quy chế
Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
Q00 |
|
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Q00 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Q00 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
Q00 |
|
5 |
7340302 |
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) |
Q00 |
|
6 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) |
Q00 |
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh các năm
Học phí
408.000 đồng/tín chỉ (Học phí 1 học kỳ khoảng 7.000.000 đồng)
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
