Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | June 13, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đề án Tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2025 – Phương thức, Ngành đào tạo và Chỉ tiêu mới nhất

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY), thành lập năm 1966, là cơ sở giáo dục đại học công lập định hướng ứng dụng, đa ngành và đa lĩnh vực. Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trường tập trung vào các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ, kinh tế và ngoại ngữ, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) năm 2025

Năm 2025, Nhà trường dự kiến tuyển 3.600 chỉ tiêu, trong đó có 25 ngành theo 5 phương thức tuyển sinh gồm:

Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT)

Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương)

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh – mã 301; Xét tuyển kết hợp – mã 302;

Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA), Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (TSA)


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT 2025

Quy chế

Nhà trường quy định quy đổi điểm đối với các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc để sử dụng trong xét tuyển ĐHCQ đối với các tổ hợp có môn Tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc. Cụ thể như sau:

Thời gian xét tuyển

Xét tuyển đợt 1 (không phân biệt phương thức xét tuyển)

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo phương thức trực tuyến theo kế hoạch của Bộ GDĐT;

+ Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025;

+ Thời gian nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT: Dự kiến Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025

Ghi chú: Chỉ thí sinh có tài khoản trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT mới có quyền ĐKXT đợt 1. Trường hợp thí sinh đã tốt nghiệp THPT (thí sinh tự do) có nhu cầu ĐKXT nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cả nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 10/7/2025 đến ngày 20/7/2025.
– Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)
+ Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường
(https://tuyensinh.utehy.edu.vn), hoặc nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc
chuyển phát nhanh qua đường bưu điện;


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét kết quả học tập cả năm lớp 12

Quy chế

Nhà trường quy định quy đổi điểm đối với các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc để sử dụng trong xét tuyển ĐHCQ đối với các tổ hợp có môn Tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc. Cụ thể như sau:

Hồ sơ xét tuyển: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT:

+ Bản sao Học bạ THPT (hoặc tương đương);

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (Thi sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2025);

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên).

Thời gian xét tuyển

 Xét tuyển đợt 1 (không phân biệt phương thức xét tuyển)

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo phương thức trực tuyến theo kế hoạch của Bộ GDĐT;

+ Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025;

+ Thời gian nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT: Dự kiến Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025

Ghi chú: Chỉ thí sinh có tài khoản trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT mới có quyền ĐKXT đợt 1. Trường hợp thí sinh đã tốt nghiệp THPT (thí sinh tự do) có nhu cầu ĐKXT nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cả nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 10/7/2025 đến ngày 20/7/2025.
– Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)
+ Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường
(https://tuyensinh.utehy.edu.vn), hoặc nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc
chuyển phát nhanh qua đường bưu điện;
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Theo thông báo của Nhà trường.


Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội


Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh


Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào V-SAT


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140103 Công nghệ giáo dục 20 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 30 Ưu Tiên
V-SAT A01
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D09; D10
3 7140246 Sư phạm công nghệ 20 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 150 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SAT A01; D01; D09; D10
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 60 Ưu Tiên
V-SAT A01
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D04; D10
6 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 50 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7340101 Quản trị kinh doanh 200 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 50 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán) 200 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7480101 Khoa học máy tính 100 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm 210 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7480201 Công nghệ thông tin 200 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 200 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy 120 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 360 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 400 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí 90 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 455 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 45 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 400 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20 Ưu Tiên
V-SAT A00; A02; B00; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; D01; B00; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 7520107 Kỹ thuật Robot 30 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 30 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 7540209 Công nghệ may 140 Ưu Tiên
V-SAT A00; A01; A02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

 


Điểm chuẩn

Xem thông tin điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên các năm

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2025-2026

Thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021; Nghị định 97/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Thủ tướng áp dụng đối với cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên. Cụ thể với năm học 2025-2026 dự kiến:

Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất và chế biến: Học phí 1.790.000đ/tháng (510.000đ/tín chỉ)

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Nhân văn; Khoa học xã hội và hành vi; Kinh doanh và quản lý: Học phí

1.550.000đ/tháng (459.000d/tín chỉ)

Sinh viên sư phạm được Nhà nước cấp bù học phí và các chế độ theo quy định.

Sinh viên các lớp thuộc chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh (dự kiến): 2.400.000 đồng/sinh viên/tháng;

Thông tin khác

Chỉ tiêu tuyển sinh liên kết quốc tế, lớp sinh viên tài năng, lớp giảng dạy bằng tiếng Anh

Liên kết quốc tế:

+ Chương trình 2+2 với Đại học Sun Moon – Hàn Quốc với 50 chỉ tiêu ngành Công nghệ thông tin (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại Đại học Sun Moon); sinh viên được cấp bằng Đại học quốc tế của Đại học Sun Moon.

+ Chương trình 2+2 với Học viện công nghệ Melbourne – Úc tuyển sinh các ngành thuộc Khoa Công nghệ thông tin và Khoa Kinh tế (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại Học viện công nghệ Melbourne); sinh viên được cấp bằng Đại học quốc tế của Học viện công nghệ Melbourne.

+ Chương trình 3+2 với Đại học Ming Chí – Đài Loan, trong đó 2 năm cuối học tại Đại học Ming Chí; sinh viên được cấp bằng Đại học của trường ĐHSPKT Hưng Yên và bằng Thạc sĩ của Đại học Ming Chí; không hạn chế chỉ tiêu cho 08 ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật hoá học và môi trường; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin.

+ Chương trình 2+2 với Australian Catholic University Limited (ACU), Úc – tuyển sinh các ngành thuộc Khoa Công nghệ thông tin và Khoa Kinh tế (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại ACU); sinh viên được ACU cấp bằng.

+ Chương trình 2+2 với Missouri State University (MSU), Hoa Kỳ – tuyển sinh ngành khoa học máy tính thuộc Khoa Công nghệ thông tin (02 năm học tại trường ĐHSPKT Hưng Yên, 02 năm học tại MSU); sinh viên được MSU cấp bằng.

+ Một số chỉ tiêu cho lưu học sinh Lào, Trung Quốc trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh.

Lớp sinh viên tài năng

Nhà trường tổ chức 05 lớp sinh viên tài năng (SVTN) thuộc các ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Khoa học máy tính; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô. Mỗi lớp có sĩ số từ 20 đến 25 sinh viên.

Lớp giảng dạy bằng tiếng Anh

Nhà trường tổ chức 03 lớp được giảng dạy bằng tiếng Anh đối với những sinh viên có nhu cầu (sinh viên đăng ký sau khi trúng tuyển và nhập học), mỗi lớp có sĩ số 20-25 sinh viên thuộc các ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Tin tức mới nhất