Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (UDCK), thành lập năm 2007, là một trong bảy đơn vị thành viên của Đại học Đà Nẵng. Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực Tây Nguyên, Đông Nam Lào và Đông Bắc Campuchia, UDCK đã đào tạo hơn 10.000 cử nhân, kỹ sư, hơn 1.500 thạc sĩ và gần 300 lưu học sinh Lào và Campuchia.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum (UDCK) năm 2025
Năm 2025, Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum (UDCK) dự kiến tuyển sinh 350 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển:
1) Xét điểm thi THPT năm 2025 + điểm năng khiếu
2) Xét điểm học bạ THPT + điểm năng khiếu
3) Xét điểm thi THPT năm 2025
4) Xét điểm học bạ THPT
5) Xét tuyển thẳng
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Điều kiện xét tuyển
1) Xét điểm thi THPT năm 2025 + điểm năng khiếu
3) Xét điểm thi THPT năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn |
1 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
M09; M03 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
C04; C03; D01; C14 |
|
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C14; C01; C02; D01; C04; C03 |
|
4 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
C14; C01; C02; D01; C04; C03 |
|
5 |
7340301 |
Kế toán |
C14; C01; C02; D01; C04; C03 |
|
6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C03; C04; C14; C00 |
|
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
C01; C02; A00; A01; D07 |
|
8 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
C01; C02; A00; A01; D07 |
|
9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
C14; C01; C02; D01; C04; C03 |
|
2. Chương trình liên kết 2+2 |
10 |
7510205KT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
11 |
7510303KT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
12 |
7760101KT |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
2) Xét điểm học bạ THPT + điểm năng khiếu
4) Xét điểm học bạ THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn |
1 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
M09; M03 |
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C14; C01; C00; A09; C03; D01 |
|
3 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
C14; C01; C00; A09; C03; D01 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
C14; C01; C00; A09; C03; D01 |
|
5 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C03; C04; C14; C00 |
|
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
C01; A00; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); D07 |
|
7 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
C01; A00; K01 (Toán, Anh, Tin); A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); D07 |
|
8 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
C14; C01; C00; A09; C03; D01 |
|
2. Chương trình liên kết 2+2 |
9 |
7510205KT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
10 |
7510303KT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
11 |
7760101KT |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
ƯTXT, XT thẳng
Điều kiện xét tuyển
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn |
1 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
|
|
2 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
|
|
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
4 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
|
5 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
|
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
8 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
|
|
2. Chương trình liên kết 2+2 |
10 |
7510205KT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
11 |
7510303KT |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
12 |
7760101KT |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2025 tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
