Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 17, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2026: Đề án tuyển sinh Trường Đại học Tân Trào 2026 – Cơ hội vào đại học ngay từ Tuyên Quang

Trường Đại học Tân Trào – một cơ sở giáo dục đại học công lập tại tỉnh Tuyên Quang – vừa công bố phương thức tuyển sinh dự kiến cho năm 2026, mở ra nhiều cửa vào cho thí sinh trên cả nước. Theo thông báo chính thức, năm 2026 nhà trường sẽ triển khai bốn phương thức xét tuyển gồm: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2026, xét kết quả các kỳ thi tốt nghiệp trước đó và xét kết quả học tập bậc trung học phổ thông (học bạ lớp 12). Những phương thức này giúp thí sinh linh hoạt lựa chọn cách thức phù hợp nhất với điểm mạnh của mình để nắm bắt cơ hội trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường.

Thông tin tuyển sinh Đại học Tân Trào (TTrU) năm 2026

Trường Đại học Tân Trào thông báo phương thức tuyển sinh dự kiến đối với hệ chính quy năm 2026 như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2026.

Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2026.

Phương thức 4: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ lớp 12).

Lưu ý: Phương thức tuyển sinh chính thức sẽ được công bố tại Thông tin tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại học Tân Trào sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh năm 2026.


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT – 2025

1.1 Quy chế

Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên, Dược học, Điều dưỡng: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, dự kiến công bố ngày 23/7/2025.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm lệch so với tổ hợp gốc và điểm ưu tiên (nếu có) từ 16 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển + điểm lệch so với tổ hợp gốc + điểm ưu tiên (nếu có).

Tiêu chí phụ để xét tuyển khác:

TT

Ngành tuyển sinh

Tiêu chí phụ

1 Giáo dục Mầm non (hệ ĐH) Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
2 Giáo dục Mầm non (hệ CĐ) Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
3 Giáo dục Tiểu học Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
4 Sư phạm Toán học Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6
5 Sư phạm Ngữ văn Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6
6 Sư phạm Khoa học tự nhiên Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6
7 Điều dưỡng Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
8 Dược học Môn Hóa trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
9 Công nghệ thông tin Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.5
10 Kế toán Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
11 Quản trị DVDL và lữ hành Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
12 Quản lý văn hóa Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
13 Công tác xã hội Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
14 Tâm lý học Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
15 Chính trị học Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
16 Kinh tế nông nghiệp Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
17 Lâm sinh Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non C00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74
2 7140201 Giáo dục Mầm non C00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C03; C04; D01; D09; X01
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00; D01
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X74
6 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00; B01; D08
7 7229042 Quản lý văn hoá C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
8 7310201 Chính trị học C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
9 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
10 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D07; X02; X25; X26
12 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26
13 7620205 Lâm sinh A02; B00; B01; B02; B03; B08; C08
14 7720201 Dược học A00; A05; B00; C02; C05; C08; D07; D12
15 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B01; B03; B08; C08
16 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

Điểm học bạ – 2025

2.1 Quy chế

Đối với ngành Dược học và nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Cao đẳng Mầm non hệ cao đẳng): Có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đối với ngành Điều dưỡng, Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng): Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên)
hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm lệch so với tổ hợp gốc và điểm ưu tiên (nếu có) từ 16 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển + điểm lệch so với tổ hợp gốc + điểm ưu tiên (nếu có).

Tiêu chí phụ để xét tuyển

TT

Ngành tuyển sinh

Tiêu chí phụ

1 Giáo dục Mầm non (hệ ĐH) Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
2 Giáo dục Mầm non (hệ CĐ) Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
3 Giáo dục Tiểu học Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
4 Sư phạm Toán học Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6
5 Sư phạm Ngữ văn Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6
6 Sư phạm Khoa học tự nhiên Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6
7 Điều dưỡng Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
8 Dược học Môn Hóa trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
9 Công nghệ thông tin Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.5
10 Kế toán Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
11 Quản trị DVDL và lữ hành Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
12 Quản lý văn hóa Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
13 Công tác xã hội Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
14 Tâm lý học Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
15 Chính trị học Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
16 Kinh tế nông nghiệp Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5
17 Lâm sinh Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non C00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74
2 7140201 Giáo dục Mầm non C00; C03; C04; C19; D14; X01; X70; X74
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C03; C04; D01; D09; X01
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00; D01
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; C04; D01; D14; X01; X70; X74
6 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00; B01; D08
7 7229042 Quản lý văn hoá C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
8 7310201 Chính trị học C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
9 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
10 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D07; X02; X25; X26
12 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X25; X26
13 7620205 Lâm sinh A02; B00; B01; B02; B03; B08; C08
14 7720201 Dược học A00; A05; B00; C02; C05; C08; D07; D12
15 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B01; B03; B08; C08
16 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; C19; D01; D14; D15; X01; X70; X74

ƯTXT, XT thẳng – 2025

3.1 Đối tượng

Đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo quyết định số 294/QĐ-ĐHTTr ngày 28/3/2025 của Trường Đại học Tân Trào

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non XTT
2 7140201 Giáo dục Mầm non XTT
3 7140202 Giáo dục Tiểu học XTT
4 7140209 Sư phạm Toán học XTT
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn XTT
6 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên XTT
7 7229042 Quản lý văn hoá XTT
8 7310201 Chính trị học XTT
9 7310401 Tâm lý học XTT
10 7340301 Kế toán XTT
11 7480201 Công nghệ thông tin XTT
12 7620115 Kinh tế nông nghiệp XTT
13 7620205 Lâm sinh XTT
14 7720201 Dược học XTT
15 7720301 Điều dưỡng XTT
16 7760101 Công tác xã hội XTT
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành XTT

Điểm xét tốt nghiệp THPT – 2025

4.1 Đối tượng

Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT/THPTQG trước năm 2025


Điểm chuẩn

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229042 Quản lý văn hóa C00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.6
2 7310201 Chính trị học C00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 19.6
3 7310401 Tâm lý học C00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.6
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X26; X25 16
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D07; X02; X26; X25 16
6 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X26; X25 16
7 7620205 Lâm sinh A02; B00; B02; B08; B01; B03; C08 16
8 7720201 Dược học A00; A05; B00; C02; C05; C08; D07; D12 21.6
9 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B01; B03; B08; C08 17
10 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 21.6
11 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229042 Quản lý văn hóa C00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.6 Điểm đã được quy đổi
2 7310201 Chính trị học C00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 19.6 Điểm đã được quy đổi
3 7310401 Tâm lý học C00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.6 Điểm đã được quy đổi
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X26; X25 16 Điểm đã được quy đổi
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D07; X02; X26; X25 16 Điểm đã được quy đổi
6 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C01; C02; C03; D01; D09; X01; X02; X26; X25 16 Điểm đã được quy đổi
7 7620205 Lâm sinh A02; B00; B02; B08; B01; B03; C08 16 Điểm đã được quy đổi
8 7720201 Dược học A00; A05; B00; C02; C05; C08; D07; D12 21.6 Điểm đã được quy đổi
9 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B01; B03; B08; C08 17 Điểm đã được quy đổi
10 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 21.6 Điểm đã được quy đổi
11 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C19; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm đã được quy đổi

File PDF đề án

Tin tức mới nhất