Khối C08 điểm chuẩn các ngành và trường khối C08
Khối C08 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Hóa học và Sinh học. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C08:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00, D07, A08, C08 | 15 | TN THPT | |
2 | Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân | 7420201 | Công nghệ sinh học | C08, B02, B00, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Đại Học Quang Trung | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B08, D13, C08 | 15 | TN THPT | |
4 | Đại Học Phan Thiết | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, C08 | 15 | TN THPT | |
5 | Đại Học Quang Trung | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | B08, D01, A09, C08 | 15 | TN THPT | |
6 | Đại Học Quang Trung | 7720701 | Y tế công cộng | B00, B03, D13, C08 | 15 | TN THPT | |
7 | Đại Học Phan Thiết | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, C08 | 15 | TN THPT | |
8 | Đại học Nam Cần Thơ | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, A02, C08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Đại học Nam Cần Thơ | 7340116 | Bất động sản | A00, B00, C05, C08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Đại học Nam Cần Thơ | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07, C08 | 16 | Điểm thi TN THPT |