Khối D08 điểm chuẩn các ngành và trường khối D08
Khối D08 bao gồm 3 môn thi: Toán, Sinh học và Tiếng anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D08:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Đà Lạt | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, D90, D08, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Đà Lạt | 7620109 | Nông học | B00, D90, D07, D08, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Đà Lạt | 7420101 | Sinh học | A00, B00, D90, D08, XDHB | 0 | ||
4 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720101 | Y khoa | B00, D07, D08, A02, XDHB | 0 | ||
5 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07, D08, XDHB | 0 | ||
6 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00, B00, D07, D08, XDHB | 0 | ||
7 | Đại học Nam Cần Thơ | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08, XDHB | 0 | ||
8 | Đại Học Phan Thiết | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
9 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D08, D09, D10 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
10 | ĐH Tân Tạo | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D08 | 15 | Tốt nghiệp THPT |