Khối V02 điểm chuẩn các ngành và trường khối V02
Khối V02 bao gồm 3 môn thi: Vẽ mĩ thuật, Toán và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối V02:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Việt Đức | 7580101 | Kiến trúc | A00, A01, V00, V02, XDHB | 7.5 | Học bạ | |
2 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02 | 16.5 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 17 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V06, XDHB | 17 | Học bạ | |
5 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7580103 | Kiến trúc Nội thất | V00, V01, V02, V06, XDHB | 17 | Học bạ | |
6 | Đại Học Cần Thơ | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 18 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V06 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01, V02, XDHB, 5K1, 121 | 19 | Học bạ | |
9 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, XDHB, 5K1, 121 | 19 | Học bạ | |
10 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | Kiến trúc | V00, V02, V06 | 19.23 | Tốt nghiệp THPT |