Khối V01 điểm chuẩn các ngành và trường khối V01
Khối V01 bao gồm 3 môn thi: Toán, Ngữ văn và Vẽ Hình họa mỹ thuật. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối V01:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Nam Cần Thơ | 7580101 | Kiến trúc | A00, D01, V00, V01, XDHB | 0 | ||
2 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, D01, A16, V01 | 14 | Tốt nghiệp THPT | |
3 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, V00, V01, H02 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
4 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7580101 | Kiến trúc | A00, D01, V00, V01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
5 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, V00, V01, H07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
6 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H01, V00, V01 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
7 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7580101 | Kiến trúc | H00, V00, V01, H07 | 15 | Tốt nghiệp THPT | |
8 | Đại Học Bình Dương | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A09, V00, V01 | 15 | Điểm thi TN THPT Cơ sở chính; Phân hiệu | |
9 | Đại Học Bình Dương | 7580101 | Kiến trúc | A00, A09, V00, V01 | 15 | Điểm thi TN THPT Cơ sở chính | |
10 | Đại học Nam Cần Thơ | 7580101 | Kiến trúc | A00, D01, V00, V01 | 15 | Tốt nghiệp THPT |