Khối V00 điểm chuẩn các ngành và trường khối V00
Khối V00 bao gồm 3 môn thi: Toán, Vật lí và Vẽ Hình họa mỹ thuật. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối V00:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, V00, V01, H02 | 0 | ||
2 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7580101 | Kiến trúc | A00, D01, V00, V01 | 0 | ||
3 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, H02 | 0 | ||
4 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Kiến trúc | 7580101 | Kiến trúc | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
5 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Thiết kế nội thất | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
6 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Thiết kế thời trang | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
7 | Đại học Công Nghệ TPHCM | Thiết kế đồ họa | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
8 | Đại học Công Nghệ TPHCM | 7210408 | Nghệ thuật số | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ, Digital Arts | |
9 | Đại học Công Nghệ TPHCM | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |