Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | December 9, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2022: Đại học Kinh tế – ĐHQGHN dành hơn 60% chỉ tiêu cho điểm thi TN THPT

Năm 2022, Trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc Gia Hà Nội tuyển sinh 1800 chỉ tiêu đại học chính quy (tăng 600 chỉ tiêu so với năm 2021) theo 7 phương thức xét tuyển khác nhau.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

1. Các phương thức xét tuyển

STT Phương thức xét tuyển Thời gian nhận hồ sơ Lệ phí
1 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
2 Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức 18/04 – 16/06/2022 30.000đ/ hồ sơ
3 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
3.1 Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
3.2 Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN 18/04 – 16/06/2022 30.000đ/ hồ sơ
3.3 Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
3.4 Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN 18/04 – 16/06/2022 30.000đ/ hồ sơ
4 Xét tuyển chứng chỉ quốc tế
4.1 Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp:
Phương thức 1: xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả 02 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 14.0 điểm trở lên.
Phương thức 2: xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả học tập trung bình 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển (môn Toán Văn/Vật lý/Địa/Sử) từ 16.0 điểm trở lên và kết hợp phỏng vấn
14/04 – 16/06/2022
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo 5 đợt như sau:
– Đợt 1: 14/04 – 25/04/2022
– Đợt 2: 26/04 – 09/05/2022
– Đợt 3: 10/05 – 23/05/2022
– Đợt 4: 24/05 – 06/06/2022
– Đợt 5: 07/06 -16/06/2022
30.000đ/ hồ sơ
4.2 Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT 14/04 – 16/06/2022 30.000đ/ hồ sơ
4.3 Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT 14/04 – 16/06/2022 30.000đ/ hồ sơ
4.4 Xét tuyển chứng chỉ A-level 14/04 – 16/06/2022 30.000đ/ hồ sơ
5
Xét tuyển dự bị đại học, các huyện nghèo, dân tộc ít người
5.1 Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
Trước 17h00 ngày 16/06/2022
5.2 Xét tuyển thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất ít người
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
6 Xét tuyển sinh viên quốc tế
Theo Quy định của ĐHQGHN
7
Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao
30.000đ/ hồ sơ

 

2. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

Đối với chương trình đào tạo chính quy:

STT
Tên ngành
Mã xét tuyển
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
Ghi chú
Theo kết quả thi THPT Theo phương thức khác Tổng chỉ tiêu
1 Khối ngành III
1.1 Quản trị kinh doanh QHE40 185 120 305 A01, D01, D09, D10
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
1.2 Tài chính – Ngân hàng QHE41 180 90 270
1.3 Kế toán QHE42 190 80 270
2 Khối ngành VII
2.1 Kinh tế quốc tế QHE43 165 150 315 A01, D01, D09, D10
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
2.2 Kinh tế QHE44 190 80 270
2.3 Kinh tế phát triển QHE45 190 80 270
3 Quản trị kinh doanh (dành cho các tài năng thể thao) QHE50 100 100 Xét tuyển theo 2 phương thức:
– Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức
– Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên
Tổng (1 2 3) 1100 700 1800

 

Đối với chương trình liên kết quốc tế:

STT
Tên ngành
Mã xét tuyển
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
Ghi chú
Theo kết quả thi THPT Theo phương thức khác Tổng chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) QHE80 60 210 270 A01, D01, D07, D08
Theo kết quả thi THPT: Điểm trung bình các môn thi đạt tối thiểu 5.0; điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6.5/10.0 trở lên và nhân hệ số 2
2 Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) QHE89 60 370 430 A01, D01, D07, D08D09D10D84
Theo kết quả thi THPT: Điểm trung bình các môn thi đạt tối thiểu 5.0; điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6.5/10.0 trở lên và nhân hệ số 2

3. Học phí

Mức học phí khóa tuyển sinh năm 2022 dự kiến như sau:

– Năm học 2022-2023: 4.200.000 đồng/tháng. (tương đương 42.000.000 đồng/năm).

– Năm học 2023-2024: 4.400.000 đồng/tháng. (tương đương 44.000.000 đồng/năm).

– Năm học 2024-2025: 4.600.000 đồng/tháng. (tương đương 46.000.000 đồng/năm).

– Năm học 2025-2026: 4.800.000 đồng/tháng. (tương đương 48.000.000 đồng/năm).

(Theo Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc Gia Hà Nội)

Tin tức mới nhất