Khối A01 điểm chuẩn các ngành và trường khối A01
Khối A01 bao gồm 3 môn thi: Toán, Vật lí và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối A01:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Đà Lạt | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D90, A12 | 0 | ||
2 | Đại Học Đà Lạt | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D01, D90, XDHB | 0 | ||
3 | Đại Học Đà Lạt | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D90, D07, XDHB | 0 | ||
4 | Đại Học Đà Lạt | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96, XDHB | 0 | ||
5 | Đại Học Đà Lạt | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D90, D07, XDHB | 0 | ||
6 | Đại Học Đà Lạt | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, D90, A12, XDHB | 0 | ||
7 | Đại Học Đà Lạt | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D90, D07, XDHB | 0 | ||
8 | Đại Học Đà Lạt | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, D90, A12, XDHB | 0 | ||
9 | Đại Học Đà Lạt | 7460101 | Toán học | A00, A01, D90, D07, XDHB | 0 | ||
10 | Đại Học Đà Lạt | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96, XDHB | 0 |