Khối D07 điểm chuẩn các ngành và trường khối D07
Khối D07 bao gồm 3 môn thi: Toán, Hóa học và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D07:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Hoa Sen | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D03, D07, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
2 | Đại Học Hoa Sen | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D01, D03, D07, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
3 | Đại Học Hoa Sen | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D03, D07, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
4 | Đại Học Hoa Sen | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01, D03, D07, XDHB | 6 | Xét học bạ | |
5 | Đại Học Dân Lập Phương Đông | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07, XDHB | 6.5 | Phương thức điểm học bạ THPT: Mã L12 | |
6 | Đại học Kiên Giang | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 13 | TN THPT | |
7 | Đại học Kiên Giang | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, A01, D07 | 14 | TN THPT | |
8 | Đại học Kiên Giang | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, A01, D07 | 14 | TN THPT | |
9 | Đại học Kiên Giang | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07 | 14 | TN THPT | |
10 | Đại học Kiên Giang | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, A01, D07 | 14 | TN THPT |