Khối D10 điểm chuẩn các ngành và trường khối D10
Khối D10 bao gồm 3 môn thi: Toán, Địa lí và Hóa học. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D10:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, C00, D10 | 14 | ||
2 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, D01, C00, D10 | 14 | ||
3 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D08, D09, D10 | 14 | ||
4 | Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D15, D10, D04 | 14.5 | ||
5 | Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C04, D10 | 14.5 | ||
6 | Đại Học Kinh Bắc | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D10 | 15 | ||
7 | Đại Học Lạc Hồng | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 15 | ||
8 | Đại Học Việt Bắc | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D10 | 15 | ||
9 | Đại Học Văn Hóa TPHCM | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D01, C00, D15, D10 | 15 | ||
10 | Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, D15, D08, D10 | 15 |