Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | June 27, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2024: Đại học Công nghiệp công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm 2024

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn vào trường theo các phương thức xét tuyển sớm, bao gồm:
– Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (PT2);
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (PT4);
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức (PT5);

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức (PT6).

Với phương thức xét tuyển học bạ, năm nay các ngành của trường lấy điểm từ 25,74 – 28,97, trong đó, ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy điểm cao nhất.
Điểm chuẩn cụ thể theo từng phương thức xét tuyển như sau:

TT Mã ngành/ CTĐT Tên ngành/CTĐT Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
PT2 PT4 PT5 PT6
1 7210404 Thiết kế thời trang 25 27.17
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.19 27.37
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26 27.62
4 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc) 26.01 26.85
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.99 27
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.74 27.22
7 7229020 Ngôn ngữ học 26.68 26.75 16
8 7310104 Kinh tế đầu tư 25.67 27.64 16
9 7310612 Trung Quốc học 24.9 26.6
10 7320113 Công nghệ đa phương tiện 26.46 27.95 16.61
11 7340101 Quản trị kinh doanh 25 27.87 16.5
12 7340115 Marketing 25.3 28.55 18.05
13 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 25.77 27.58 16
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng 25.04 28.01 16.5
15 7340301 Kế toán 25.17 27.69 16
16 7340302 Kiểm toán 25.81 28.11 16
17 7340404 Quản trị nhân lực 25.74 27.84 16
18 7340406 Quản trị văn phòng 24.73 27.49 15.5
19 7810101 Du lịch 25.79 26.16 15
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.38 27.26 15.25
21 7810201 Quản trị khách sạn 25.76 27.45 15
22 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 26.73 27.03 15
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 27 28.91 19.5
24 7480101 Khoa học máy tính 26.15 28.77 18.01
25 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.76 28.16 16.04
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm 25.67 28.42 16.01
27 7480104 Hệ thống thông tin 26.2 28.01 16.07
28 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.76 28.01 16.29
29 7480201 Công nghệ thông tin 27 28.89 18.5
30 74802021 An toàn thông tin 25.5 28.29
31 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.91 27.75 16.02
32 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 26.01 28.71 17
33 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 25.92 27.84 16.23
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.21 28.11 16
35 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.38 26.36 15.22
36 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 25.77 28.44 16.5
37 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 25.71 26.62
38 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 25.82 27.8 16.05
39 75190071 Năng lượng tái tạo 25.56 27 15.36
40 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 25.28 27.92 16.06
41 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 27.99 27.2 15.07
42 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27 28.97 19.01
43 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 26.58 26.99 15.57
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 25.99 26.91 16.53
45 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 25.62 26.55
46 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 26.73 26.73 15.16
47 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 28.32 27.49 15.53
48 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.4 15.41
49 7540101 Công nghệ thực phẩm 25.78 27.7 15.6
50 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 27.12 26.25
51 7540204 Công nghệ dệt, may 25.5 25.74
52 7720203 Hóa dược 25.91 27.94 16.26

Năm 2024, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển 7.650 sinh viên, tăng 150 so với năm ngoái.

Trong 6 phương thức tuyển sinh, nhóm xét điểm thi tốt nghiệp THPT chiếm 65% tổng chỉ tiêu. Các nhóm còn lại từ 6-15%.

Học phí năm học 2024-2025 của trường trung bình khoảng 24,6 triệu đồng. Mức thực tế sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký ở từng học kỳ, giá là 500.000 đồng/tín chỉ.