Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | June 14, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Mỏ Địa chất công bố đề án tuyển sinh 2025 – Mở rộng ngành học, đa dạng phương thức xét tuyển

Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG), thành lập năm 1966, là một trong những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực khoa học Trái đất, khai thác tài nguyên và kỹ thuật môi trường. Với trụ sở chính tại Hà Nội và các cơ sở đào tạo tại Quảng Ninh và Vũng Tàu, HUMG đã đào tạo gần 90.000 kỹ sư và cử nhân, cùng hàng nghìn thạc sĩ và tiến sĩ, đóng góp quan trọng vào sự phát triển của ngành công nghiệp và kinh tế quốc gia.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) tuyển sinh 3114 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

3. Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

4. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

1. Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 


Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10,  11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT: đạt từ 18 điểm trở lên.


Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

Điều kiện xét tuyển

Phương thức: Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

– Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

+ Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

+ Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT…;

+ Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên

+ Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

– Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07)

Quy chế

1. Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 


Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 


Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

– Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:

+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.

+ Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 80 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 120 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ D01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7340101 Quản trị kinh doanh 80 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 80 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7340301 Kế toán 80 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7440201 Địa chất học 30 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ D01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7440229 Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất 30 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7460108 Khoa học dữ liệu 60 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7480201 Công nghệ thông tin 330 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7480206 Địa tin học 60 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 40 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 30 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7510601 Quản Lí công nghiệp 120 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí 60 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7520107 (7520218) Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo) 40 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 40 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 40 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7520121 Kỹ thuật không gian 60 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A01; A04; A09; B02; C04; D01; D84
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7520130 Kỹ thuật Ô tô 40 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 7520201 Kỹ thuật điện 120 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 50 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 20 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 7520309 Kỹ thuật vật liệu 50 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 7520320 Kỹ thuật môi trường 50 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 7520501 Kỹ thuật địa chất 40 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
26 7520502 Kỹ thuật Địa vật Lí 30 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
27 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 80 CCQTĐGNL HCM
Học BạĐT THPT A00; A01; C04; D01; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
28 7520505 Đá quý, đá mỹ nghệ 25 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ C04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
29 7520601 Kỹ Thuật Mỏ 100 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
30 7520604 Kỹ thuật dầu khí 120 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
31 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 30 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
32 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 30 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
33 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 60 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
34 7580106 Quản Lí đô thị và công trình 40 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ C04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
35 7580109 Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản 60 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng 137 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
37 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 81 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
38 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 85 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
39 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 30 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
40 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 30 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
41 7580302 Quản Lí xây dựng 66 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
42 7720203 Hóa dược 40 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
43 7810105 Du lịch địa chất 60 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ D01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
44 7850101 Quản Lí Tài nguyên và môi trường 80 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
45 7850103 Quản Lí đất đai 100 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C04; D01; D10; A09
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
46 7850196 Quản Lí tài nguyên khoáng sản 30 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
47 7850202 An toàn, vệ sinh lao động 50 ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Mỏ – Địa chất các năm

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Đơn giá học phí (dự kiến):

Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ

Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ

File PDF đề án

Tin tức mới nhất