Tuyển sinh 2025: Đại học Mỏ Địa chất công bố đề án tuyển sinh 2025 – Mở rộng ngành học, đa dạng phương thức xét tuyển
Trường Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG), thành lập năm 1966, là một trong những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực khoa học Trái đất, khai thác tài nguyên và kỹ thuật môi trường. Với trụ sở chính tại Hà Nội và các cơ sở đào tạo tại Quảng Ninh và Vũng Tàu, HUMG đã đào tạo gần 90.000 kỹ sư và cử nhân, cùng hàng nghìn thạc sĩ và tiến sĩ, đóng góp quan trọng vào sự phát triển của ngành công nghiệp và kinh tế quốc gia.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) tuyển sinh 3114 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập
3. Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
4. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
1. Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10, 11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT: đạt từ 18 điểm trở lên.
Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập
Điều kiện xét tuyển
Phương thức: Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập
– Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
+ Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
+ Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT…;
+ Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên
+ Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
– Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07)
Quy chế
1. Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
Điểm ĐGNL HN
Quy chế
Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
1) Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
Điểm Đánh giá Tư duy
Quy chế
Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
1) Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
1) Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Phương thức: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
– Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
+ Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 120 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 80 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
5 | 7340301 | Kế toán | 80 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
6 | 7440201 | Địa chất học | 30 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
7 | 7440229 | Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 30 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 60 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 330 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
10 | 7480206 | Địa tin học | 60 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 40 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 30 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
13 | 7510601 | Quản Lí công nghiệp | 120 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 60 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
15 | 7520107 (7520218) | Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo) | 40 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 40 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 40 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
18 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 60 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; A04; A09; B02; C04; D01; D84 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
19 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | 40 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
20 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 120 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 50 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 20 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
23 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 50 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 50 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
25 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 40 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
26 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật Lí | 30 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
27 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 80 | CCQTĐGNL HCM | |
Học BạĐT THPT | A00; A01; C04; D01; D10 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
28 | 7520505 | Đá quý, đá mỹ nghệ | 25 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | C04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
29 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ | 100 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
30 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 120 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
31 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 30 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
32 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 30 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
33 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 60 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
34 | 7580106 | Quản Lí đô thị và công trình | 40 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | C04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
35 | 7580109 | Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản | 60 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 137 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
37 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 81 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 85 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C04; D01 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
39 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 30 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
40 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 30 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
41 | 7580302 | Quản Lí xây dựng | 66 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
42 | 7720203 | Hóa dược | 40 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
43 | 7810105 | Du lịch địa chất | 60 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
44 | 7850101 | Quản Lí Tài nguyên và môi trường | 80 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
45 | 7850103 | Quản Lí đất đai | 100 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C04; D01; D10; A09 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
46 | 7850196 | Quản Lí tài nguyên khoáng sản | 30 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
47 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | 50 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
ĐGNL HN | Q00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Mỏ – Địa chất các năm
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Đơn giá học phí (dự kiến):
Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ
Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ