Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | June 14, 2025

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2025: Đại học Nông Lâm TP.HCM công bố đề án tuyển sinh 2025 – 5.251 chỉ tiêu cho 3 cơ sở, áp dụng 5 phương thức xét tuyển linh hoạt

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM (HCMUAF), thành lập năm 1955, là một trong những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và công nghệ sinh học. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, tọa lạc tại phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP.HCM, với khuôn viên rộng 118 ha. Với hơn 70 năm phát triển, HCMUAF đã trở thành trung tâm đào tạo đa ngành, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các lĩnh vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghệ. Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm hệ thống phòng thí nghiệm, thư viện điện tử và ký túc xá đạt chuẩn.

Thông tin chung

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2025

Năm 2025, Trường đại học Nông Lâm TP.HCM tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng ngành giáo dục mầm non hệ chính quy với dự kiến 5.251 chỉ tiêu xét tuyển cho các cơ sở chính tại TP.HCM, Phân hiệu tại Gia Lai và Phân hiệu tại Ninh Thuận. dựa theo 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)


Phương thức xét tuyển năm 2025

Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

Quy chế

Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển.

Riêng ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năng khiếu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 01/09/2025 được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép liên kết tại Việt Nam. Trong đó đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 5,0 trở lên hoặc điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 470 trở lên. Mức điểm quy đổi như sau:

STT

Điểm bài thi IELTS

Điểm bài thi TOEFL ITP

Điểm quy đổi môn Tiếng Anh

1

5,0 – 5,5

470 – 510

8.0

2

6,0 – 6,5

513 – 550

9.0

3

7,0 – 9,0

553 – 677

10.0

 


ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

 


Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Không sử dụng phương thức này để xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực (đợt xét tuyển sớm), thí sinh có thể đăng ký xét tuyển nhiều nguyện vọng và chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao nhất của đợt xét tuyển.

 


Điểm học bạ

Quy chế

Sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại cơ sở chính chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Đối với với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2 môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) sẽ được công bố trên website của Trường trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển.

Lưu ý

Đối với ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) và ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 01/09/2025 được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép liên kết tại Việt Nam. Trong đó đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 5,0 trở lên hoặc điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 470 trở lên. Mức điểm quy đổi như sau:

STT Điểm bài thi IELTS Điểm bài thi TOEFL ITP Điểm quy đổi môn Tiếng Anh
1 5,0 – 5,5 470 – 510 8.0
2 6,0 – 6,5 513 – 550 9.0
3 7,0 – 9,0 553 – 677 10.0

 


Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Quy chế

Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học)

Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển. Thí sinh được sử dụng điểm học bạ (trung bình của ba năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của một môn học để bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển, môn này không được là môn Toán hoặc/và Ngữ văn.


Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 30 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ)
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 160 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A01; D01; D09; D10; D15; D14
3 7310101 Kinh tế 200 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
4 7340101 Quản trị kinh doanh 240 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; C01; C04; D01; C14
5 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
6 7340116 Bất động sản 120 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
7 7340301 Kế toán 130 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; C01; C04; D01; C14
8 7420201 Công nghệ sinh học 190 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
9 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) 40 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin)
10 7440301 Khoa học môi trường 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; A02; B00; D07; D08
11 7480104 Hệ thống thông tin 110 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
12 7480201 Công nghệ thông tin 300 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 120 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
14 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) 40 Kết HợpƯu TiênĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 80 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 80 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 60 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 110 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; A02; B00; D07; D08
19 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) 40 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; A02; B00; D07; D08
20 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo 60 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 80 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
22 7520320 Kỹ thuật môi trường 60 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 290 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; A02; B00; D07; D08
24 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) 65 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; B00; D07; B08; A02
25 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) 40 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; B00; D07; B08; A02
26 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 70 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
27 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 110 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
28 7620105 Chăn nuôi 160 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; B00; C04; C02; D07; D08
29 7620105C Chăn nuôi (CTNC) 40 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; B00; B03; C02; D07; D08
30 7620109 Nông học 200 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; B00; A02; D07; D08
31 7620112 Bảo vệ thực vật 120 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; B00; A02; D07; D08
32 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 100 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
33 7620116 Phát triển nông thôn 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84
34 7620201 Lâm học 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; B00; C04; C14; D01; D08
35 7620202 Lâm nghiệp đô thị 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; B00; C04; C14; D01; D08
36 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; B00; C04; C14; D01; D08
37 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 140 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ)
38 7640101 Thú y 270 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; B00; B03; D08; D07; D01
39 7640101T Thú y (CTTT) 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; B00; B03; B08; D07; C02
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 90 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; B00; D08; D01; D07
41 7850103 Quản lý đất đai 200 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A01; C01; C04; D01; C14
42 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái 70 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; B00; B02; D01; D07; D08
43 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 50 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạKết HợpƯu Tiên A00; A02; B00; D07; D08; D01

 


Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM các năm

File PDF đề án

Tin tức mới nhất