Trường Đại học Quảng Nam (Quang Nam University – QNU) là trường đại học công lập đa ngành, đa hệ, theo định hướng ứng dụng, trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Nam. Tiền thân là Trường Trung học Sư phạm Quảng Nam, QNU được thành lập năm 1997 và hiện là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học có uy tín tại khu vực Trung Trung Bộ và Tây Nguyên.

Thông tin chung
Đề án tuyển sinh Đại học Quảng Nam (QNU) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Quảng Nam dự kiến tuyển sinh 1.170 chỉ tiêu với các phương thức khác nhau cho nhóm ngành sư phạm, cho ngành Giáo dục mầm non và nhóm ngành còn lại
1. Đối với các ngành sư phạm: 04 phương thức xét tuyển:
Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025.
Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025.
2. Đối với ngành Giáo dục Mầm non: xét tuyển (các môn văn hóa) và thi tuyển (các môn năng khiếu).
Phương thức (405): Xét điểm thi THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu
Phương thức (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu
3. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non: 05 phương thức xét tuyển
Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025.
Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025.
Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025
Phương thức (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2025
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Đối tượng
Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025.
– Thí sinh xét tuyển vào ngành sư phạm
– Thí sinh xét tuyển vào ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non
Phương thức (405): Xét điểm thi THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu
– Thí sinh xét tuyển vào ngành giáo dục mầm non
Điều kiện xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
– Ngành Giáo dục Mầm non: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và điểm các môn Năng khiếu ≥5.
– Đối với nhóm ngành còn lại: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Quy chế
1) Phạm vi tuyển sinh
– Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
– Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
2) Điểm xét tuyển
Là tổng điểm 3 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên (quy đổi) nếu có theo quy chế hiện hành.
Thời gian xét tuyển
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00; M02; M01 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; C14; D01; C03 |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
A00; A01; D07; C14; D01 |
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02; D11 |
5 |
7140213 |
Sư phạm Sinh |
A02; B00; D08; D13 |
6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C19; C20; D14; D01 |
7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A01; D01; D14; D15 |
8 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
A00; B00; A01; D07 |
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
10 |
7229010 |
Lịch sử |
A08; C00; C19; D14 |
11 |
7310630 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) |
C19; C00; C20; D15 |
12 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
D01; A01; D84; A09 |
13 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00; A01; (Toán, Văn, Tin); C14; D01 |
14 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A02; B00; D08; D13 |
Điểm học bạ
Đối tượng
Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
– Thí sinh xét tuyển vào ngành sư phạm
– Thí sinh xét tuyển vào ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non
Phương thức (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2025
– Thí sinh xét tuyển vào ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non
Phương thức (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu
– Thí sinh xét tuyển vào ngành giáo dục mầm non
Điều kiện xét tuyển
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
– Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi thì phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.
– Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0
Quy chế
1) Phạm vi tuyển sinh
– Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
– Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
2) Điểm xét tuyển
Là tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên (quy đổi) nếu có theo quy chế hiện hành.
Thời gian xét tuyển
b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2025 như sau:
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
Đợt bổ sung:
Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
Hình thức đăng ký:
Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
c) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) trước năm 2025
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Đợt bổ sung:
Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
Hình thức đăng ký:
Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00; M02; M01 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; C14; D01; C03 |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
A00; A01; D07; C14; D01 |
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02; D11 |
5 |
7140213 |
Sư phạm Sinh |
A02; B00; D08; D13 |
6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C19; C20; D14; D01 |
7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
A01; D01; D14; D15 |
8 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
A00; B00; A01; D07 |
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
10 |
7229010 |
Lịch sử |
A08; C00; C19; D14 |
11 |
7310630 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) |
C19; C00; C20; D15 |
12 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
D01; A01; D84; A09 |
13 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00; A01; (Toán, Văn, Tin); C14; D01 |
14 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A02; B00; D08; D13 |
Điểm ĐGNL HCM
Đối tượng
Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025.
– Thí sinh xét tuyển vào ngành sư phạm
– Thí sinh xét tuyển vào ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non
Điều kiện xét tuyển
– Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
– Các ngành còn lại: Có tổng điểm bài thi ĐGNL từ 600 điểm trở lên.
Quy chế
1) Phạm vi tuyển sinh
– Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
– Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
2) Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Điểm đạt * 30/1200 + Điểm ưu tiên (quy đổi) nếu có theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Đối với phương thức xét theo kết quả thi ĐGNL cho ngành GD Mầm non:
Điểm xét tuyển = Điểm đạt* 20/1200 + Điểm TBC (năng khiếu) + Điểm ưu tiên (quy đổi) nếu có theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Thời gian xét tuyển
b) Thí sinh xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau:
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
Đợt bổ sung:
Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
Hình thức đăng ký:
Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
|
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
5 |
7140213 |
Sư phạm Sinh |
|
6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
8 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
|
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
10 |
7229010 |
Lịch sử |
|
11 |
7310630 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) |
|
12 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
|
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
– Thí sinh xét tuyển vào ngành sư phạm
– Thí sinh xét tuyển vào ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Quảng Nam các năm
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2025 tại đây
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
