Tuyển sinh 2025: Đại học Thủy Lợi công bố đề án tuyển sinh 2025 – 5.350 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển linh hoạt
Trường Đại học Thủy Lợi (Thuyloi University – TLU) là một trong những cơ sở giáo dục đại học công lập hàng đầu tại Việt Nam, chuyên sâu trong lĩnh vực thủy lợi, thủy điện, môi trường và phòng chống thiên tai. Được thành lập vào năm 1959, tiền thân là Học viện Thủy lợi Điện lực, TLU đã trải qua hơn 60 năm phát triển và đóng góp quan trọng vào công cuộc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước.
Mục lục
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi (TLU) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh đại học chính quy của 43 ngành đào tạo với 5.350 chỉ tiêu. Trường tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ THPT kết hợp ưu tiên: tính trung bình các môn lớp 10, 11, 12 + điểm ưu tiên + điểm chứng chỉ ngoại ngữ.
- Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
- Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00).
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEFL, HSK, JLPT…) còn thời hạn sẽ được quy đổi điểm xét tuyển hoặc cộng điểm ưu tiên.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).
Ngôn ngữ |
Loại chứng chỉ |
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
||
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
||
Tiếng Anh |
IELTS |
5.0 – 5.5 |
6.0 – 6.5 |
7.0 trở lên |
TOEFL Paper |
477 – 510 |
513 – 547 |
550 trở lên |
|
TOEFL CBT |
153 – 180 |
183 – 210 |
213 trở lên |
|
TOEFLIBT |
53 – 64 |
65 – 78 |
79 trở lên |
|
TOEIC |
601 – 700 |
701 – 900 |
901 trở lên |
|
Tiếng Trung Quốc |
HSK |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
Điểm môn ngoại ngữ quy đổi |
8.0 |
9.0 |
10 |
Điểm học bạ
Đối tượng
– Thí sinh có kết quả học tập đủ 3 năm THPT
– Đối với các thí sinh có điều kiện như sau sẽ được cộng điểm ưu tiên:
1) Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi 3 năm THPT
2) Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét
3) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố
4) Thí sinh là học sinh trường chuyên
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm cộng XT + ĐƯT
Riêng các ngành có môn nhận hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30:
Trong đó:
+ Điểm M1 = (TB năm lớp 10 môn 1 + TB năm lớp 11 môn 1 + TB năm lớp 12 môn 1)/3;
+ Điểm M2 = (TB năm lớp 10 môn 2 + TB năm lớp 11 môn 2 + TB năm lớp 12 môn 2)/3;
+ Điểm M3 = (TB năm lớp 10 môn 3 + TB năm lớp 11 môn 3 + TB năm lớp 12 môn 3)/3;
+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT
2) Điểm cộng xét tuyển
a) Thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; Thí sính là học sinh các trường chuyên; Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sẳc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
TT |
Đối tượng |
Điểm cộng XT |
1 |
Giải Nhất cấp tỉnh |
1.00 |
2 |
Giải Nhì cấp tỉnh |
0.75 |
3 |
Giải Ba cấp tỉnh |
0.50 |
4 |
Giải Khuyến khích cấp tỉnh |
0.25 |
5 |
Được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 |
0.25 |
6 |
Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển |
0.50 |
7 |
Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên |
0.25 |
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
b) Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:
TT |
Đối tượng |
Điểm cộng XT |
1 |
Giải nhất cấp tỉnh |
0.75 |
2 |
Giải nhì cấp tỉnh |
0.50 |
3 |
Giải ba cấp tỉnh |
0.25 |
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tương đương còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
Ngôn ngữ |
Loại chứng chỉ |
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
||
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
||
Tiếng Anh |
IELTS |
5.0-5.5 |
6.0-6.5 |
7.0 trở lên |
TOEFL Paper |
477 – 510 |
513 – 547 |
550 trở lên |
|
TOEFL CBT |
153 – 180 |
183 – 210 |
213 trở lên |
|
TOEFL IBT |
53 – 64 |
65 – 78 |
79 trở lên | |
TOEIC |
601 – 700 | 701 – 900 | 901 trở lên | |
Tiếng Trung Quốc |
HSK |
Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 trở lên |
Tiếng Hàn Quốc |
TOPIK II |
120-149 | 150-189 | 190 trở lên |
Tiếng Nhật Bản |
JLPT |
N4 | N3 | N2 trở lên |
Tiếng Đức | TestDaF | TestDaF bậc 3 | TestDaF bậc 4 | TestDaF bậc 5 trở lên |
Goethe-Institut |
Goethe-Zertifikat B1 |
Goethe-Zertifikat B2 |
Goethe-Zertifikat C1 trở lên |
|
Tiếng Pháp | CTF | 300-399 | 400 – 499 | 500 trở lên |
Điểm cộng xét tuyển | 0.5 | 0.75 | 1.0 |
Ghi chú: Thí sinh có nhiều chứng chỉ được tính chứng chỉ cao nhất.
Điểm Đánh giá Tư duy
Quy chế
2.4) Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy gồm các ngành
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia. Cụ thể như sau:
TT |
Tên môn thi HSG |
Tên ngành xét tuyển |
1 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Tất cả các ngành |
2 |
Hóa học |
Tất cả các ngành; trừ các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế |
3 |
Sinh học |
Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học |
4 |
Tin học |
Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, An ninh mạng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử |
5 |
Ngữ văn |
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế |
6 |
Lịch sử, Địa lí |
Luật, Luật kinh tế |
7 |
Tiếng Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Điều kiện xét tuyển
Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi.
Danh sách ngành đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
2 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
3 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | 80 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
4 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | 280 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
5 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
6 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
7 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
8 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
9 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
10 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 210 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
11 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 180 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | 210 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
14 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
15 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
16 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; D07; C02; C05; B00; A11; X10 (Toán, Hóa, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
17 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; D08; B01; B02; B03; B04; X14 (Toán, Sinh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
18 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
19 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
20 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
21 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
22 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 180 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
23 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
24 | TLA127 | An ninh mạng | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
25 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
26 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
27 | TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin) | ||||
28 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15 | ||||
ĐGTD BK | K00 | ||||
29 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D45; D55; D63; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung) | ||||
30 | TLA301 | Luật | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14 | ||||
31 | TLA302 | Luật kinh tế | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14 | ||||
32 | TLA401 | Kinh tế | 130 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
33 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
34 | TLA403 | Kế toán | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
35 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
36 | TLA405 | Thương mại điện tử | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
37 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
38 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 140 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
39 | TLA408 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
40 | TLA409 | Kiểm toán | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
41 | TLA410 | Kinh tế số | 70 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
42 | TLA411 | Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế) | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) | ||||
43 | TLA412 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính) | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) |
Điểm chuẩn
Xem thêm điểm chuẩn các năm của trường Đại học Thủy Lợi
File PDF đề án