Please enable javascript to view this site.
Danh mục
Trang chủ
Tốt nghiệp THPT
Nhận định
Đáp án
Tin tức
Tính điểm
Tuyển sinh ĐH
Quốc Gia Hà Nội
Bách Khoa Hà Nội
ĐGNL HCM
Học bạ – Tốt nghiệp
Thi vào 10
Ôn luyện vào 10
Tin tức vào 10
Góc Tư Vấn
Cách chọn nghề
Cách chọn trường
Tư vấn ôn thi tốt nghiệp, đại học
Chuyên gia
Tư vấn tuyển sinh
x
huongnghiep.hocmai.vn | July 26, 2024
Select a Page:
Menu
Tính Điểm
Điểm chuẩn
TN Nghề Nghiệp
Thi Online
Tổ hợp môn
Trao đổi – Hỏi đáp
Đăng nhập
Đăng ký
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Tốt nghiệp THPT
Nhận định
Đáp án
Tin tức
Tính điểm
Tuyển sinh ĐH
Quốc Gia Hà Nội
Bách Khoa Hà Nội
ĐGNL HCM
Học bạ – Tốt nghiệp
Thi vào 10
Ôn luyện vào 10
Tin tức vào 10
Góc Tư Vấn
Cách chọn nghề
Cách chọn trường
Tư vấn ôn thi tốt nghiệp, đại học
Chuyên gia
Tư vấn tuyển sinh
Tính Điểm
Điểm chuẩn
TN Nghề Nghiệp
Thi Online
Tổ hợp môn
Trao đổi – Hỏi đáp
Scroll to top
Top
Khối C02 điểm chuẩn các ngành và trường khối C02
Khối A02 bao gồm 3 môn thi:
Ngữ văn
,
Toán
và
Hóa học
. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C02:
Hiển thị thêm
Khu vực:
Khu vực
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
Năm:
2023
2022
2021
2020
2019
2018
2017
Sắp xếp:
Từ thấp đến cao
Từ cao xuống thấp
STT
Tên trường
Chuyên ngành
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Đại học Nam Cần Thơ
7810201
Quản trị khách sạn
B00
, B03
, C01
, C02
, XDHB
0
2
Đại học Nam Cần Thơ
7720802
Quản trị bệnh viện
B00
, B03
, C01
, C02
, XDHB
0
3
Đại Học Dân Lập Duy Tân
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00
, C01
, C02
, A16
14
Tốt nghiệp THPT
4
Đại học Kiên Giang
7520114
Kinh doanh nông nghiệp
A00
, B03
, D01
, C02
14
Tốt nghiệp THPT
5
Đại Học Dân Lập Duy Tân
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00
, B00
, C02
, A16
14
Tốt nghiệp THPT
6
Đại Học Dân Lập Duy Tân
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00
, C01
, C02
, A16
14.5
Tốt nghiệp THPT
7
Đại Học Cần Thơ
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp
A00
, A01
, D01
, C02
15
Tốt nghiệp THPT; Khu Hòa An
8
Đại học Kiên Giang
7520114
Kinh doanh nông nghiệp
A00
, B03
, D01
, C02
, XDHB
15
Xét học bạ
9
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00
, B00
, D07
, C02
15
3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ hóa dầu, Công nghệ hóa thực phẩm; Tốt nghiệp THPT
10
Đại học Hùng Vương - TPHCM
7720802
Quản trị bệnh viện
B00
, B03
, C01
, C02
, XDHB
15
CN: Quản lý bệnh viện; Xét học bạ
1
2
3
4
...
11
»
Tin tức mới nhất
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Trường đại học Công nghệ thông tin, ĐHQG TP.HCM năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm Đại học Huế năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ ĐHQG Hà Nội năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Thăng Long năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Đại học Bách khoa ĐHQG TP.HCM năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Huế năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Vinh năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Đại học Y tế công cộng năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Đại học Y dược Cần Thơ năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Hoa Lư năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TP.HCM năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2024
Tuyển sinh 2024: Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024