Khối D07 điểm chuẩn các ngành và trường khối D07
Khối D07 bao gồm 3 môn thi: Toán, Hóa học và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D07:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Mở TPHCM | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 0 | HSG+CCNN |
2 | Đại Học Nha Trang | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, B00, A01, D07, XDHB | 5.7 | Xét học bạ | |
3 | Đại Học Nha Trang | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, C01, XDHB | 5.7 | Xét học bạ | |
4 | Đại Học Nha Trang | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00, A01, D07, XDHB | 5.7 | Xét học bạ | |
5 | Đại Học Nha Trang | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, A01, D07, XDHB | 5.7 | Xét học bạ | |
6 | Đại Học Nha Trang | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00, B00, A01, D07, XDHB | 5.7 | Xét học bạ | |
7 | Đại Học Nha Trang | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, B00, A01, D07, XDHB | 5.7 | Xét học bạ | |
8 | Đại Học Nha Trang | 7520115 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00, A01, D07, C01, XDHB | 5.7 | Xét học bạ | |
9 | Đại Học Nha Trang | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D07, C01, XDHB | 5.7 | Xét học bạ | |
10 | Đại Học Nha Trang | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, C01, XDHB | 5.7 | Xét học bạ |