Khối C14 điểm chuẩn các ngành và trường khối C14
Khối C14 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Toán và Giáo dục công dân. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C14:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Hà Tĩnh | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, D01, C20, C14, XDHB | 15 | Học bạ | |
2 | Đại Học Hà Tĩnh | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, C20, C14, XDHB | 15 | Học bạ | |
3 | Đại Học Hà Tĩnh | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, D01, C20, C14, XDHB | 15 | Học bạ | |
4 | Đại Học Hà Tĩnh | 7310201 | Chính trị học | A00, D01, C00, C14, XDHB | 15 | Học bạ | |
5 | Đại Học Hà Tĩnh | 7340301 | Kế toán | A00, D01, C20, C14, XDHB | 15 | Học bạ | |
6 | Đại Học Hà Tĩnh | 7380101 | Luật | A00, D01, C00, C14, XDHB | 15 | Học bạ | |
7 | Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C14 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, C14 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Đại học Hùng Vương - TPHCM | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C14, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7380101 | Luật | A00, D01, C00, C14 | 15 | Điểm thi TN THPT |