Điểm chuẩn ngành Tài chính năm 2023
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Học Viện Ngân Hàng | FIN03 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Công nghệ tài chính* | |
2 | Học Viện Ngân Hàng | FIN02 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
3 | Học Viện Ngân Hàng | FIN01 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Tài chính CLC | |
4 | Học Viên Ngân Hàng ( Phân Viện Phú Yên ) | FIN02 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.5 | học bạ | |
5 | Học Viện Ngân Hàng | BANK04 | A00, A01, D01, D07 | 23.55 | Tài chính - Ngân hàng, Điểm Tốt nghiệp THPT, Lk ĐH Sunderland, Anh Quốc, cấp song bằng | |
6 | Học Viện Ngân Hàng Phân Viện Bắc Ninh | FIN02 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.3 | học bạ | |
7 | Học Viện Ngân Hàng | FIN03 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | Tốt nghiệp THPT; Công nghệ tài chính* | |
8 | Học Viện Ngân Hàng | FIN02 | A00, A01, D01, D07 | 26.05 | Tốt nghiệp THPT | |
9 | Học Viện Ngân Hàng | FIN02 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.8 | Học bạ | |
10 | Học Viện Ngân Hàng | FIN03 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.8 | Học bạ; Công nghệ tài chính* |