Tuyển sinh 2022: Đại học Điện lực tăng hơn 400 chỉ tiêu cho phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT 2022
Ngày 17/1/2022, Đại học Điện lực công bố phương án tuyển sinh năm 2022, trong đó ngoài 2 phương thức xét tuyển như năm 2021 với tỉ lệ chỉ tiêu không biến động quá lớn, trường tăng thêm 2 phương thức xét tuyển nữa nhằm tạo thêm nhiều cơ hội cho thí sinh.
Mục lục
1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2022, trường tuyển sinh theo 4 phương thức với các tổ hợp xét tuyển gồm: A00, A01, D01, D07
Cụ thể các phương thức xét tuyển như sau:
1.1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
Chỉ tiêu dự kiến: 25%, tương đương gần 900 chỉ tiêu.
Thời gian nhận hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo các mốc thời gian
+ Đợt 1: từ 15/02/2022 đến 20/06/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm (theo thang điểm 30).
Cách tính điểm xét tuyển: Xét điểm học bạ các môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)
ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3;
ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3;
ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3;
(ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên)
(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT)
Ngoài ra, kết quả sơ tuyển đợt 1 sẽ được cập nhật trên trang web tuyển sinh trước 5/7/2022 của nhà trường.
1.2. Xét tuyển bằng kết quả bài thi tốt nghiệp THPT 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 65%, tương đương gần 2.100 chỉ tiêu
1.3. Xét tuyển bằng kết quả thi ĐHNL của ĐHQG HN
Chỉ tiêu dự kiến: 10%
Thời gian nhận hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo các mốc thời gian
+ Đợt 1: từ 01/03/2022 đến 20/06/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
Điều kiện xét tuyển: Điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80/150 điểm trở lên. Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 như sau:
ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/150 + ĐƯT
(Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT)
1.4. Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu dự kiến: Không giới hạn chỉ tiêu
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Các ngành đào tạo
STT
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổng chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu xét theo | ||
Kết quả thi tốt nghiệp THPT | Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HN | Kết quả học tập THPT (Học bạ) | ||||
Khối ngành V | ||||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301
|
500
|
300
|
50
|
150
|
1.1 | Điện công nghiệp và dân dụng | |||||
1.2 | Hệ thống điện | |||||
1.3 | Tự động hóa Hệ thống điện | |||||
1.4 | Lưới điện thông minh | |||||
2 | Quản lý công nghiệp |
7510601
|
60
|
30
|
10
|
20
|
2.1 | Quản lý sản xuất và tác nghiệp | |||||
2.2 | Quản lý bảo dưỡng công nghiệp | |||||
2.3 | Quản lý dự trữ và kho hàng | |||||
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302
|
240
|
150
|
30
|
60
|
3.1 | Điện tử và kỹ thuật máy tính | |||||
3.2 | Điện tử viễn thông | |||||
3.3 | Kỹ thuật điện tử | |||||
3.4 | Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo | |||||
3.5 | Thiết bị điện tử y tế | |||||
3.6 | Các hệ thống thông minh và IoT | |||||
3.7 | Mạng viễn thông và máy tính | |||||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303
|
460
|
290
|
50
|
120
|
4.1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến | |||||
4.2 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | |||||
4.3 | Tin học cho điều khiển và tự động hóa | |||||
5 | Công nghệ thông tin |
7480201
|
450
|
310
|
20
|
120
|
5.1 | Công nghệ phần mềm | |||||
5.2 | Hệ thống thương mại điện tử | |||||
5.3 | Quản trị và an ninh mạng | |||||
5.4 | Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính | |||||
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 60 | 30 | 10 | 20 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
120
|
80
|
10
|
30
|
7.1 | Cơ khí chế tạo máy | |||||
7.2 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | |||||
7.3 | Cơ khí ô tô | |||||
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102
|
140
|
80
|
20
|
40
|
8.1 | Quản lý dự án và công trình xây dựng | |||||
8.2 | Xây dựng công trình điện | |||||
8.3 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |||||
8.4 | Cơ điện công trình | |||||
9 | Kỹ thuật nhiệt |
7520115
|
160
|
100
|
20
|
40
|
9.1 | Điện lạnh | |||||
9.2 | Nhiệt điện | |||||
9.3 | Nhiệt công nghiệp | |||||
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 130 | 80 | 10 | 40 |
11 | Quản lý năng lượng |
7510602
|
60
|
30
|
10
|
20
|
11.1 | Kiểm toán năng lượng | |||||
11.2 | Thị trường điện | |||||
11.3 | Quản lý năng lượng tòa nhà | |||||
12 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403
|
80
|
50
|
10
|
20
|
12.1 | Năng lượng tái tạo | |||||
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406
|
60
|
30
|
10
|
20
|
13.1 | Quản lý môi trường công nghiệp và đồ thị | |||||
13.2 | Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng | |||||
Khối ngành III | ||||||
14 | Kế toán |
7340301
|
200
|
130
|
20
|
50
|
14.1 | Kế toán doanh nghiệp | |||||
14.2 | Kế toán và kiểm soát | |||||
15 | Quản trị kinh doanh |
7340101
|
200
|
130
|
20
|
50
|
15.1 | Quản trị du lịch, khách sạn | |||||
15.2 | Quản trị doanh nghiệp | |||||
16 | Tài chính – ngân hàng |
7340201
|
150
|
100
|
10
|
40
|
16.1 | Ngân hàng | |||||
16.2 | Tài chính doanh nghiệp | |||||
17 | Kiểm toán | 7340302 | 60 | 40 | 10 | 10 |
18 | Thương mại điện tử |
7340122
|
100
|
60
|
10
|
30
|
18.1 | Kinh doanh thương mại trực tuyến | |||||
Khối ngành VII | ||||||
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | 60 | 10 | 30 |
Tổng cộng | 3330 | 2080 | 340 | 910 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Điện lực 2021
(Theo Đại học Điện lực)