Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | March 28, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2022: Đại học Kinh tế – Đại học Huế tuyển sinh bằng 4 phương thức

Năm 2022, số chỉ tiêu dự kiến của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế là 2.090, trong đó phương thức tuyển sinh chính của trường vẫn là xét điểm tốt nghiệp THPT. Cụ thể:

Năm 2022, Đại học Kinh tế – Đại học Huế sử dụng 4 phương thức tuyển sinh

Phương thức 1. Xét học bạ (165 chỉ tiêu)

ĐXT = Tổng điểm trung bình chung mỗi môn học (02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (Nếu có)

ĐXT phải ≥ 18,0.

Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 (1.690 chỉ tiêu)

Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 

Phương thức 4. Xét tuyển theo phương thức riêng của trường

Thí sinh cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.

– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

Ngoài ra, thông tin về các ngành đào tạo năm 2022 của trường như sau:

STT
Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến 2.090
Xét KQ thi THPT
1.690
Xét học bạ
165
Phương thức khác
235
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
1 Kinh tế (có 3 chuyên ngành)
– Kế hoạch – Đầu tư
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
– Kinh tế và Quản lý du lịch
7310101 A00, A01, D01, C15 110 50 20
2 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C15 60 0 10
3 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, C15 15 10 5
4 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 340 0 40
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 105 0 15
6 Hệ thống thông tin quản lý (có 02 chuyên ngành)
– Tin học kinh tế;
– Phân tích dữ liệu kinh doanh.
7340405 A00, A01, D01, C15 45 25 10
7 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C15 90 0 10
8 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C15 110 0 10
9 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 7310107 A00, A01, D01, C15 20 15 5
10 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C15 315 0 35
11 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C15 50 0 10
12 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C15 45 0 5
13 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 135 0 15
14 Kinh tế chính trị 7310102 A00, A01, D01, C15 35 0 5
15 Tài chính – Ngân hàng, (có 3 chuyên ngành)
– Công nghệ tài chính;
– Tài chính;
– Ngân hàng.
7340201 A00, D01, D90, D03 90 0 10
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
16 Song ngành Kinh tế – Tài chính: Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng CT đào tạo nhập khẩu từ trường ĐH Sysney, Úc. 7903124 A00, A01, D01, C15 25 10 5
17 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp 7349001 A00, D01, D90, D03 15 10 5
18 Quản trị kinh doanh: Liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland. 7349002 A00, A01, D01, C15 25 10 5
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
19 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, D01, C15 15 10 5
20 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 7310101CL A00, A01, D01, C15 15 10 5
21 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15 30 15 5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2021

(Theo Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế)

Tin tức mới nhất