Khối D90 điểm chuẩn các ngành và trường khối D90
Khối D90 bao gồm 3 môn thi: Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Anh. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối D90:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại Học Thành Đông | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, D90, C03 | 14 | TN THPT | |
2 | Đại Học Phạm Văn Đồng | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Đại Học Phạm Văn Đồng | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Đại Học Phạm Văn Đồng | 7310105 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 15 | Kinh tế phát triển Điểm thi TN THPT | |
5 | Đại Học Phạm Văn Đồng | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Đại Học Phạm Văn Đồng | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Trà Vinh | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00, D90, D08, A02 | 15 | TN THPT | |
8 | Đại Học Trà Vinh | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00, D90, D08, A02 | 15 | TN THPT | |
9 | Đại Học Trà Vinh | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D90, D07 | 15 | TN THPT | |
10 | Đại Học Trà Vinh | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D90, D08 | 15 | TN THPT |