Khối C15 điểm chuẩn các ngành và trường khối C15
Khối C15 bao gồm 3 môn thi: Ngữ văn, Toán và Khoa học xã hội. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C15:
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | Quản lý nhà nước | 532 | Quản lý nhà nước | C15, XDHB | 8.35 | Quản lí xã hội Học bạ |
2 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C15, A16 | 14 | ||
3 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, D01, C00, C15 | 14 | ||
4 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01, D01, C00, C15 | 14 | ||
5 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7310630 | Việt Nam học | A01, D01, C00, C15 | 14 | ||
6 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7380107 | Luật | A00, D01, C00, C15 | 14 | Luật kinh tế | |
7 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7229030 | Văn học | D01, C00, C04, C15 | 14 | ||
8 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7380101 | Luật | A00, D01, C00, C15 | 14 | Luật học | |
9 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, D01, C00, C15 | 14 | ||
10 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7810201 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00, D01, C01, C15 | 14 |