Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 27, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2022: Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – ĐH Thái Nguyên công bố 3 đợt xét tuyển đại học

Trong thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy của Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên, trường dự kiến dành 3 đợt xét tuyển cho các phương thức xét tuyển học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQGHN.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên

Các phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 2. Xét kết quả học bạ THPT.

Thí sinh lựa chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:

Xét điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK) = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 +  Điểm trung bình học kỳ I lớp 12)/3.

 Xét điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK) = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2)/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.

Ngoài ra, trường cũng cộng điểm cho một số chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như sau:

Khung tham chiếu Châu Âu CEFR

IELTS (British Council/ IDP Education cấp) TOEIC  

TOEFL ITP

 

 

 

TOEFL IBT

 

 

Cambridge English (Cambridge Assessment cấp) Cambridge Tests Aptis PTE General

Điểm cộng khuyến khích

C2 8.5 – 9.0 910+ 590+ 102+ 200 – 230 45-59 CPE

80-100 CAE

5 4,0
C1 7.0 – 8.0 850 – 905 550 – 587 80 – 101 180 – 199 60-79 CAE

80-100 FCE

C 4 3,0
B2 5.5 – 6.5 600 – 845 500 – 547 61 – 79 160 – 179 60-79 FCE

80-100 PET

B2 3 2,0
B1 4.0 – 5.0 450 – 595 450 – 497 45 – 60 140 – 159 45 – 59 FCE

65-79 PET

90-100 KET

B1 2 1,0

Phương thức 3. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội. 

Kết quả thi Đánh giá năng lực phải đạt từ 75/150 điểm trở lên.

Phương thức 4. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các mốc thời gian xét tuyển dành cho phương thức 2 và 3:

STT

Thời gian Đợt 1 Đợt 2

Đợt 3

1 Nhận hồ sơ xét tuyển 20/4-28/6/2022 10/7-30/7/2022 15/8-15/9/2022
2 Thông báo kết quả xét tuyển trước 02/7/2022 trước 5/8/2022 trước 18/9/2022
3 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trước 10/7/2022 trước 15/8/2022 trước 22/9/2022

Các ngành, chỉ tiêu tuyển sinh cho từng phương thức:

STT
Ngành
(Chuyên ngành)
Mã ngành
Tổ hợp môn
Chỉ tiêu dự kiến
Điểm thi TN
THPT
Học bạ THPT
Phương thức khác (Kết quả ĐGNL của ĐHQGHN)
I Chương trình đại trà 1275 1240 85
Nhóm ngành V
1 Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) 7500116 A00, A01, D01, D07 25 25 0
2 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy) 7520103 A00, A01, D01, D07 120 120 120
3 Kỹ thuật Cơ – Điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử) 7520114 A00, A01, D01, D07 120 115 15
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô:
– Chuyên ngành Công nghệ ô tô
– Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô
– Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai
– Công nghệ nhiệt lạnh
7510205 A00, A01, D01, D07 145 140 15
5 Kỹ thuật máy tính (04 chuyên ngành):
– Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống nhúng và IoT
– Tin học công nghiệp
7480106 A00, A01, D01, D07 50 50 0
6 Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (05 chuyên ngành):
– Hệ thống điện tử thông minh và IoT
– Kỹ thuật điện tử
– Điện tử viễn thông
– Quản trị mạng và truyền thông
– Truyền thông và mạng máy tính
7520207 A00, A01, D01, D07 75 75 0
7 Kỹ thuật điện (04 chuyên ngành):
– Hệ thống điện
– Thiết bị điện – điện tử
– Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh
– Điện công nghiệpvà dân dụng
7520201 A00, A01, D01, D07 120 120 0
8 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (02 chuyên ngành):
– Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp
– Kỹ thuật điều khiển
7520216 A00, A01 215 210 25
9 Kinh tế công nghiệp (02 chuyên ngành):
– Kế toán doanh nghiệp công nghiệp
– Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
7510604 A00, A01, D01, D07 25 20 0
10 Kỹ thuật xây dựng (01 chuyên ngành):
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201 A00, A01, D01, D07 25 25 0
11 Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy) 7510202 A00, A01, D01, D07 30 30 0
12 Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Quản lý công nghiệp) 7510601 A00, A01, D01, D07 25 25 0
13 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành CN Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) 7510303 A00, A01, D01, D07 30 30 0
14 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành
Công nghệ điện, điện tử công nghiệp)
7510301 A00, A01, D01, D07 90 90 0
15 Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình) 7580101 V00, V01, V02 25 20 0
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Công nghệ sản xuất tự động) 7510201 A00, A01, D01, D07 50 50 0
17 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành):
– Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
– Kỹ thuật môi trường
7520320 A00, A01, D01, D07 25 20 0
18 Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu) 7520309 A00, A01, D01, D07 20 20 0
Nhóm ngành VII
19 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ) 7220201 A00, A01, D01, D07 20 15 0
II Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh) 60 60
1 Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7905228_CTTT A00, A01, D01, D07 20 20 5
2 Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7905218_CTTT A00, A01, D01, D07 20 20 5
III Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao Ghi chú
1 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp) 7520216_CLC A00, A01 40 40
Lấy từ chỉ tiêu mục I
2 Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7520114_CLC A00, A01, D01, D07 20 20
Lấy từ chỉ tiêu mục I
IV Chương trình định hướng việc làm Nhật Bản Ghi chú
1 Kỹ thuật cơ khí động lực 7500116_NB A00, A01, D01, D07 12 13
Lấy từ chỉ tiêu mục I
2 Kỹ thuật cơ khí 7520103_NB A00, A01, D01, D07 25 25
Lấy từ chỉ tiêu mục I
3 Kỹ thuật máy tính 7480106_NB A00, A01, D01, D07 12 13
Lấy từ chỉ tiêu mục I
4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207_NB A00, A01, D01, D07 12 13
Lấy từ chỉ tiêu mục I
5 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 7520216_NB A00, A01, D01, D07 12 13
Lấy từ chỉ tiêu mục I
6 Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7520114_NB A00, A01, D01, D07 12 13
Lấy từ chỉ tiêu mục I
7 Kỹ thuật xây dựng 7580201_NB A00, A01, D01, D07 12 13
Lấy từ chỉ tiêu mục I
8 Kỹ thuật điện 7520201_NB A00, A01, D01, D07 12 13
Lấy từ chỉ tiêu mục I
9 Công nghệ chế tạo máy 7510202_NB A00, A01, D01, D07 5 5
Lấy từ chỉ tiêu mục I
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205_NB A00, A01, D01, D07 25 25
Lấy từ chỉ tiêu mục I
11 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301_NB A00, A01, D01, D07 25 25
Lấy từ chỉ tiêu mục I
IV Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc)
1 Kỹ thuật điện tử 20

(Theo Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên)

Tin tức mới nhất